I.Mục tiêu đào tạo (Program goals)
1.Mục tiêu tổng quát (Program general goals)
Mục tiêu đào tạo |
Ký hiệu |
---|---|
Xác định và nhận dạng các vấn đề bảo vệ môi trường thông qua các giải pháp kiểm soát ô nhiễm với các ứng dụng thực tế sáng tạo của ngành kỹ thuật môi trường Identify and identify environmental protection problems through pollution control solutions with innovative practical applications of environmental engineering |
PO1 |
Có khả năng vận dụng các kiến thức về kỹ thuật, công nghệ và quản lý để giải quyết các vấn đề về ô nhiễm môi trường, đóng góp vào sự nghiệp bảo vệ môi trường và sự nghiệp phát triển bền vững kinh tế xã hội của đất nước Ability to apply knowledge of engineering, technology and management to solve problems of environmental pollution, contribute to the cause of environmental protection and the cause of sustainable socio-economic development of the country. |
PO2 |
Có kỹ năng và phương pháp làm việc độc lập, có tư duy phản biện, có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ và có khả năng tự học tập, nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường. Having skills and methods of working independently, having critical thinking, having communication skills in foreign languages and being able to self-study and improve professional qualifications in the field of environmental engineering. |
PO3 |
Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp đúng đắn Have the right professional ethics and responsibility |
PO4 |
2.Mục tiêu cụ thể (Program specific goals)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất (Graduated student has knowledge, skill, qualities):
1.Kiến thức và lập luận ngành (Knowledge and Major argument)
Có khả năng vận dụng các kiến thức về kỹ thuật, công nghệ và quản lý để giải quyết các vấn đề về ô nhiễm môi trường, đóng góp vào sự nghiệp bảo vệ môi trường và sự nghiệp phát triển bền vững kinh tế xã hội của đất nước/ Ability to apply knowledge of engineering, technology and management to solve problems of environmental pollution, contribute to the cause of environmental protection and the cause of sustainable socio-economic development of the country.
2.Kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp, và phẩm chất (Personal and professional skill and qualities)
Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp đúng đắn/ Have the right professional ethics and responsibility
3.Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp (Team-working and communication skill)
Có kỹ năng và phương pháp làm việc độc lập, có tư duy phản biện, có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ và có khả năng tự học tập, nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường/ Having skills and methods of working independently, having critical thinking, having communication skills in foreign languages and being able to self-study and improve professional qualifications in the field of environmental engineering.
4.Năng lực thực hành nghề nghiệp (Practicing professional ability)
Xác định và nhận dạng các vấn đề bảo vệ môi trường thông qua các giải pháp kiểm soát ô nhiễm với các ứng dụng thực tế sáng tạo của ngành kỹ thuật môi trường/ Identify and identify environmental protection problems through pollution control solutions with innovative practical applications of environmental engineering
II.Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Student outcomes)
(Bao gồm các chủ đề CĐR cấp độ X.x.x và trình độ năng lực yêu cầu)
SVTN có kiến thức, kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp, và phẩm chất, kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, và năng lực thực hành nghề nghiệp:
Ký hiệu (S.O. Code) |
Chủ đề CĐR (Student outcomes) |
SO1 |
Khả năng xác định, nhận dạng các vấn đề môi trường và triển khai các giải pháp kỹ thuật môi trường thông qua việc áp dụng các kiến thức toán học, khoa học tự nhiên và kiến thức chuyên ngành Ability to identify and identify environmental problems and implement environmental engineering solutions through the application of mathematical, natural science, and specialized knowledge |
SO1.1 |
Khả năng áp dụng kiến thức toán học và công nghệ thông tin để xác định, nhận dạng các vấn đề trong lĩnh vực môi trường. Ability to apply knowledge of mathematics and information technology to identify and identify problems in the field of environment. |
SO1.1.1 |
Tính toán được các thông số đặc trưng của quá trình chuyển hóa trong môi trường Calculate the characteristic parameters of the metabolism in the environment |
SO1.1.2 |
Giải được các bài toán cân bằng vật chất, phương trình động học phản ứng Solve problems in matter balance and reaction kinetic equations |
SO1.1.3 |
Xây dựng được mô hình toán học xác định mô tả nhận dạng các vấn đề trong lĩnh vực môi trường Building a mathematical model that describes and identifies problems in the field of environment |
SO1.2 |
Khả năng áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên (lý, hóa, sinh) để mô tả bản chất và triển khai quá trình cụ thể trong lĩnh vực môi trường. The ability to apply knowledge of natural sciences (physics, chemistry, biology) to describe the nature and implementation of specific processes in the field of environment. |
SO1.2.1 |
Phân tích được ảnh hưởng của các nguyên lý nhiệt động lực học lên các quá trình trong lĩnh vực môi trường Analyze the influence of thermodynamic principles on processes in the field of environment |
SO1.2.2 |
Lập và giải được các phương trình mô tả bản chất của một quá trình cụ thể trong lĩnh vực môi trường. Prepare and solve equations describing the nature of a particular process in the field of environment |
SO1.2.3 |
Trình bày được bản chất của các quá trình cụ thể trong lĩnh vực môi trường Describe the nature of specific processes in the field of environment |
SO1.3 |
Khả năng áp dụng kiến thức chuyên ngành kỹ thuật môi trường để giải quyết các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải. Ability to apply specialized knowledge of environmental engineering to solve problems of air, soil, water pollution and waste treatment. |
SO1.3.1 |
Nhận diện và trình bày được các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải cần giải quyết Identify and present the problems of air, soil, water pollution and waste treatment that need to be solved |
SO1.3.2 |
Áp dụng được nguyên tắc kỹ thuật môi trường để giải quyết các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải Apply environmental engineering principles to solve problems of air, soil, water pollution and waste treatment |
SO1.3.3 |
Đánh giá ưu, nhược điểm, và tính khả thi của các phương pháp sử dụng để giải quyết các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải Assess the pros, cons, and feasibility of methods used to address air, soil, water, and waste pollution problems. |
SO2 |
Khả năng áp dụng kiến thức chuyên môn Kỹ thuật Môi trường để triển khai các giải pháp đáp ứng các yêu cầu Bảo vệ môi trường theo quy định quốc gia và quy ước quốc tế, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Ability to apply environmental engineering expertise to deploy solutions to meet environmental protection requirements according to national regulations and international conventions, serving the country's socio-economic development |
SO2.1 |
Khả năng thiết kế các hệ thống xử lý ô nhiễm không khí Ability to design air pollution treatment systems |
SO2.1.1 |
Mô tả được cách thức vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm không khí Describe how the air pollution treatment system operates |
SO2.1.2 |
Thiết kế được hệ thống xử lý ô nhiễm không khí Design of an air pollution treatment system |
SO2.1.3 |
Tối ưu được quá trình vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm không khí Optimize the operation of the air pollution treatment system |
SO2.2 |
Khả năng thiết kế các hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn Ability to design systems to treat soil pollution and solid waste |
SO2.2.1 |
Mô tả được cách thức vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn Describe how to operate a soil pollution and solid waste treatment system |
SO2.2.2 |
Thiết kế được hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn Design a system to treat soil pollution and solid waste |
SO2.2.3 |
Tối ưu được quá trình vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn Optimize the operation of the treatment system for soil pollution and solid waste |
SO2.3 |
Khả năng thiết kế các hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải Ability to design water and wastewater pollution treatment systems |
SO2.3.1 |
Mô tả được cách thức vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải Describe how to operate a water and wastewater pollution treatment system |
SO2.3.2 |
Thiết kế được hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải Design of water and wastewater pollution treatment systems |
SO2.3.3 |
Tối ưu được quá trình vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải Optimizing the operation of water and wastewater pollution treatment systems |
SO3 |
Khả năng giao tiếp, làm việc và hợp tác hiệu quả trong nhóm đa ngành Ability to communicate, work and collaborate effectively in a multidisciplinary team |
SO3.1 |
Khả năng lắng nghe, chia sẻ trách nhiệm và thuyết phục người nghe trong các hoạt động chính khóa và ngoại khóa Ability to listen, share responsibility and persuade listeners in curricular and extra-curricular activities |
SO3.1.1 |
Thực hiện thuyết trình rõ ràng, thuyết phục được người nghe Make clear and convincing presentations |
SO3.1.2 |
Sử dụng kiến thức chuyên ngành để đánh giá, nhận xét được bài thuyết trình của sinh viên khác Use specialized knowledge to evaluate and comment on other students' presentations |
SO3.2 |
Khả năng ngoại ngữ và công nghệ thông tin Language skills and information technology |
SO3.2.1 |
Đạt được năng lực tiếng Anh theo yêu cầu đầu ra của Nhà Trường Achieve English proficiency according to the output requirements of the School |
SO3.2.2 |
Trình bày được báo cáo dựa trên các tài liệu tham khảo có sử dụng tiếng Anh Presented reports are based on references in English |
SO3.2.3 |
Sử dụng công nghệ thông tin để trình bày báo cáo/thuyết trình cũng như bản vẽ thiết kế Using information technology to present reports/presentations as well as design drawings |
SO4 |
Sử dụng các chiến lược học tập cùng tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu, kế hoạch, các nhiệm vụ để đáp ứng mục tiêu kiểm soát, xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường. Using learning strategies together create a collaborative and inclusive environment, setting goals, plans, tasks to meet the goals of pollution control, treatment and environmental protection. |
SO4.1 |
Có khả năng sử dụng các kiến thức về kỹ thuật để trao đổi, làm việc và hợp tác hiệu quả Ability to use technical knowledge to communicate, work and cooperate effectively |
SO4.1.1 |
Sử dụng được các tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị Be able to use the equipment manuals |
SO4.1.2 |
Sử dụng được tài liệu chuyển giao công nghệ Technology transfer documents can be used |
SO4.1.3 |
Sử dụng được các báo cáo thuyết minh kỹ thuật Can use technical explanatory reports |
SO4.2 |
Khả năng thiết lập mục tiêu, xây dựng kế hoạch và dẫn dắt nhằm hoàn thành nhiệm vụ để đáp ứng các mục tiêu kiểm soát, xử lý ô nhiễm môi trường Ability to set goals, develop plans and lead to complete tasks to meet environmental pollution control and treatment goals |
SO4.2.1 |
Trình bày được mục tiêu, kế hoạch nhằm hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn và đạt được mục tiêu Present goals and plans to complete tasks on time and achieve goals |
SO4.2.2 |
Xác định được các mục tiêu công việc Identify work goals |
SO4.2.3 |
Lập được kế hoạch để đạt được mục tiêu công việc Make a plan to achieve work goals |
SO5 |
Khả năng tiếp thu, áp dụng kiến thức mới, tự học tập suốt đời để phát triển và thực hiện thí nghiệm thích hợp, phân tích giải thích dữ liệu và dự đoán để đưa ra kết luận, đề xuất những giải pháp kỹ thuật nhằm điều chỉnh kịp thời các tác động của bối cảnh kinh tế - môi trường và xã hội toàn cầu. Ability to acquire and apply new knowledge, lifelong self-learning to develop and perform appropriate experiments, analyze and interpret data and predictions to draw conclusions, propose technical solutions to timely adjust the impacts of the global socio-economic and environmental context. |
SO5.1 |
Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới để xây dựng các mô hình thí nghiệm để giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường Ability to acquire and apply new knowledge to build experimental models to solve environmental pollution problems |
SO5.1.1 |
Trình bày được các kiến thức mới trong nghiên cứu sử dụng các chiến lược học tập phù hợp Present new knowledge in research using appropriate learning strategies |
SO5.1.2 |
Áp dụng được các kiến thức mới trong nghiên cứu sử dụng các chiến lược học tập phù hợp Apply new knowledge in research using appropriate learning strategies |
SO5.2 |
Khả năng phân tích và giải thích các dữ liệu để đưa ra kết luận đáp ứng mục tiêu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng The ability to analyze and interpret data to draw conclusions that meet the goals of environmental protection and public health |
SO5.2.1 |
Phân tích được các dữ liệu để đưa ra kết luận đáp ứng mục tiêu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng Analyze the data to draw conclusions to meet the goals of environmental protection and public health |
SO5.2.2 |
Giải thích được các dữ liệu để đưa ra kết luận đáp ứng mục tiêu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng Interpret data to draw conclusions to meet environmental protection and public health goals |
SO5.3 |
Khả năng dự đoán các khuynh hướng biến đổi chất lượng môi trường để kịp thời đề xuất các giải pháp kỹ thuật bảo vệ môi trường The ability to predict trends in environmental quality changes to promptly propose technical solutions to protect the environment |
SO5.3.1 |
Mô tả được hiện trạng chất lượng môi trường Describe the current state of environmental quality |
SO5.3.2 |
Dự đoán được các kịch bản biến đổi chất lượng môi trường Predicting environmental quality change scenarios |
SO5.3.3 |
Đề xuất được các giải pháp bảo vệ môi trường dựa trên các dự đoán Propose solutions to protect the environment based on predictions |
SO6 |
Có khả năng nhận biết trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường phục vụ phát triển bền vững đất nước. Ability to recognize responsibility and professional ethics in the field of environmental engineering for the sustainable development of the country. |
SO6.1 |
Tinh thần làm việc có nguyên tắc, nghiêm túc, tập trung tuân theo nguyên tắc đã được đặt ra và không làm những điều ảnh hưởng đến người khác, phục vụ mục tiêu phát triển bền vững đất nước. Working spirit with principles, seriousness, focus on following established principles and not doing things that affect others, serving the goal of sustainable development of the country |
SO6.1.1 |
Tinh thần làm việc có nguyên tắc, nghiêm túc, tập trung tuân theo nguyên tắc đã được đặt ra The spirit of working with principles, seriousness, and focus follows the established principles |
SO6.1.2 |
Trình bày và giải thích được tác động của các giải pháp kỹ thuật môi trường trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu Present and explain the impact of environmental engineering solutions in the global economic, environmental and social context |
SO6.2 |
Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả, xây dựng được các mối quan hệ tốt và lành mạnh với những người cùng hợp tác, đoàn kết, bao dung, thái độ hòa nhã, bảo vệ quyền, lợi ích của cộng đồng. Capable of effective teamwork, building good and healthy relationships with co-workers, solidarity, tolerance, gentle attitude, protecting the rights and interests of the community. |
SO6.2.1 |
Mô tả được trách nhiệm của cá nhân trong nhóm làm việc Describe individual responsibilities in the work group |
SO6.2.2 |
Đánh giá được trách nhiệm của cá nhân trong nhóm làm việc Assess individual responsibilities in the work group |
SO6.3 |
Có tính trung thực trong công việc, tâm huyết với nghề, giữ gìn phẩm chất lương tâm nghề nghiệp Being honest in work, dedicated to the profession, preserving the quality of professional conscience |
SO6.3.1 |
Nhận rõ được trách nhiệm và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường Recognize responsibilities and professional ethical standards in the field of environmental engineering |
SO6.3.2 |
Báo cáo trung thực các kết quả thí nghiệm, tuân thủ các nguyên tắc về trích dẫn trong báo cáo, thuyết trình và các công bố Report honestly the results of experiments, adhere to the principles of citation in reports, presentations and publications |
III.Bảng ánh xạ (Outcome mapping)
1.Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và mục tiêu chương trình đào tạo (Student outcomes to Program goals)
Chuẩn đầu ra |
Mục tiêu đào tạo |
||||
---|---|---|---|---|---|
PO1 |
PO2 |
PO3 |
PO4 |
||
Khả năng xác định, nhận dạng, phát biểu và giải quyết các vấn đề kỹ thuật môi trường thông qua việc áp dụng các kiến thức toán học, khoa học tự nhiên và kiến thức chuyên ngành Ability to identify and identify environmental problems and implement environmental engineering solutions through the application of mathematical, natural science, and specialized knowledge |
SO1 |
X |
|
|
|
Khả năng áp dụng kiến thức chuyên môn Kĩ thuật Môi trường để tạo ra các giải pháp đáp ứng các yêu cầu Bảo vệ môi trường theo qui định quốc gia và quy ước quốc tế, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Ability to apply environmental engineering expertise to deploy solutions to meet environmental protection requirements according to national regulations and international conventions, serving the country's socio-economic development |
SO2 |
X |
|
|
|
Khả năng giao tiếp, làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành Ability to communicate, work and collaborate effectively in a multidisciplinary team |
SO3 |
|
X |
|
|
Sử dụng các chiến lược học tập cùng tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu, kế hoạch, các nhiệm vụ để đáp ứng mục tiêu kiểm soát, xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường. Using learning strategies together create a collaborative and inclusive environment, setting goals, plans, tasks to meet the goals of pollution control, treatment and environmental protection. |
SO4 |
|
X |
|
|
Khả năng tiếp thu, áp dụng kiến thức mới, tự học tập suốt đời để phát triển và thực hiện thí nghiệm thích hợp, phân tích giải thích dữ liệu và dự đoán để đưa ra kết luận, đề xuất những giải pháp kỹ thuật nhằm điều chỉnh kịp thời các tác động của bối cảnh kinh tế - môi trường và xã hội toàn cầu. Ability to acquire and apply new knowledge, lifelong self-learning to develop and perform appropriate experiments, analyze and interpret data and predictions to draw conclusions, propose technical solutions to timely adjust the impacts of the global socio-economic and environmental context. |
SO5 |
|
|
X |
|
Khả năng nhận biết trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường phục vụ phát triển bền vững đất nước. Ability to recognize responsibility and professional ethics in the field of environmental engineering for the sustainable development of the country. |
SO6 |
|
|
|
X |
2.Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và môn học (Student outcomes to Courses)
Môn học |
Chuẩn đầu ra CTĐT |
|||||||
Học kỳ giảng dạy |
Mã môn |
Tên môn học |
CĐR01 |
CĐR02 |
CĐR03 |
CĐR04 |
CĐR05 |
CĐR06 |
HK1 |
LA1003 |
Anh văn 1 |
2 |
2 |
|
|
||
HK1 |
EN1001 |
Nhập môn về kỹ thuật |
2 |
2 |
3 |
2 |
||
HK1 |
PE1003 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
|
|
HK1 |
MI1003 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
HK1 |
MT1003 |
Giải tích 1 |
2 |
|
|
|
2 |
|
HK1 |
MT1007 |
Đại số tuyến tính |
2 |
|
|
|
2 |
|
HK1 |
PH1003 |
Vật lý 1 |
2 |
|
|
|
2 |
|
HK1 |
PH1007 |
Thí nghiệm vật lý |
2 |
|
4 |
|
3 |
|
HK2 |
LA1005 |
Anh văn 2 |
2 |
2 |
|
|
||
HK2 |
PE1005 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
|
|
HK2 |
MT1005 |
Giải tích 2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
HK2 |
CH1003 |
Hóa đại cương |
2 |
|
|
|
||
HK2 |
EN1015 |
Vi sinh vật đại cương và thí nghiệm |
2 |
3 |
4 |
3 |
3 |
|
HK2 |
CI1003 |
Vẽ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
HK3 |
LA1007 |
Anh văn 3 |
2 |
2 |
|
|
||
HK3 |
SP1007 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
3 |
|||||
HK3 |
PE1007 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
|
|
HK3 |
CH2009 |
Hóa phân tích |
2 |
|
|
|||
HK3 |
MT2013 |
Xác suất và thống kê |
2 |
|
|
|
2 |
|
HK3 |
EN1005 |
Sinh thái học |
3 |
|
3 |
3 |
||
HK3 |
EN2031 |
Hóa học trong kỹ thuật và khoa học môi trường |
2 |
2 |
4 |
|||
HK4 |
LA1009 |
Anh văn 4 |
2 |
2 |
|
|
||
HK4 |
SP1031 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
2 |
2 |
2 |
||
HK4 |
EN2033 |
Luật và chính sách môi trường |
2 |
3 |
4 |
2 |
|
|
HK4 |
EN2045 |
Các quá trình hóa - lý trong môi trường |
2 |
2 |
2 |
|||
HK4 |
EN2003 |
Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường |
3 |
3 |
3 |
|||
HK4 |
CI2001 |
Sức bền vật liệu |
2 |
|
|
|
3 |
|
HK4 |
CI2121 |
Kết cấu công trình xây dựng - môi trường |
2 |
2 |
|
|
|
3 |
HK4 |
EN2055 |
Mạng lưới cấp thoát nước |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
|
HK4 |
EN2049 |
Phân tích hệ thống môi trường |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
|
HK4 |
ME2099 |
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
HK5 |
SP1033 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
HK5 |
CI2003 |
Cơ lưu chất |
2 |
2 |
3 |
|
|
3 |
HK5 |
EN3005 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
HK5 |
EN3013 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
HK5 |
EN3055 |
Thực tập tham quan (Kỹ thuật Môi trường) |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
3 |
HK5 |
IM1027 |
Kinh tế kỹ thuật |
|
|
3 |
3 |
|
3 |
HK5 |
IM1025 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
|
|
3 |
3 |
|
3 |
HK5 |
IM1021 |
Khởi nghiệp |
|
|
3 |
3 |
|
3 |
HK6 |
SP1035 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
HK6 |
EN3001 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
HK6 |
EN3027 |
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
HK6 |
EN3077 |
Đồ án môn học xử lý nước thải và nước cấp |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
HK6 |
EN3345 |
Thực tập ngoài trường |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
|
HK6 |
tc tự do |
|
|
|
|
|
|
|
HK7 |
SP1039 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
HK7 |
EN4027 |
Đồ án môn học xử lý khí thải và chất thải rắn |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3209 |
Mô hình hóa môi trường |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK7 |
tc tự do |
|
|
|
|
|
|
|
HK7 |
EN3205 |
Thủy văn môi trường |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3117 |
Vận hành công trình xử lý môi trường |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3111 |
Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3043 |
Kỹ thuật lò đốt chất thải |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3113 |
Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK7 |
EN3003 |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3079 |
Các hệ thống quản lý môi trường |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3083 |
Quan trắc môi trường |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3037 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3023 |
Kỹ thuật sinh thái |
3 |
|
3 |
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3127 |
Sản xuất sạch hơn |
3 |
|
|
3 |
4 |
4 |
HK7 |
EN3073 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp |
3 |
|
|
3 |
4 |
4 |
HK8 |
SP1037 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
HK8 |
EN3087 |
Biến đổi khí hậu |
3 |
|
|
3 |
4 |
4 |
HK8 |
EN4347 |
Đồ án tốt nghiệp |
4 |
4 |
4 |
5 |
6 |
|
HK8 |
tc tự do |
|
|
|
|
|
|
|
HK8 |
EN3205 |
Thủy văn môi trường |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3117 |
Vận hành công trình xử lý môi trường |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3111 |
Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3043 |
Kỹ thuật lò đốt chất thải |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3113 |
Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3003 |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3079 |
Các hệ thống quản lý môi trường |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3083 |
Quan trắc môi trường |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3037 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3023 |
Kỹ thuật sinh thái |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
HK8 |
EN3127 |
Sản xuất sạch hơn |
3 |
3 |
4 |
4 |
||
HK8 |
EN3073 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp |
3 |
3 |
4 |
4 |
Môn học |
Chuẩn đầu ra CTĐT |
|||||||
Học kỳ giảng dạy |
Mã môn |
Tên môn học |
CĐR01 |
CĐR02 |
CĐR03 |
CĐR04 |
CĐR05 |
CĐR06 |
HK1 |
LA1003 |
Anh văn 1 |
SO3.1, SO3.2 |
SO4.1 |
|
|
||
HK1 |
EN1001 |
Nhập môn về kỹ thuật |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.1 |
SO6.1, SO6.2 |
||
HK1 |
PE1003 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
|
|
HK1 |
MI1003 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
HK1 |
MT1003 |
Giải tích 1 |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|
SO6.2 |
|
HK1 |
MT1007 |
Đại số tuyến tính |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|
SO6.2 |
|
HK1 |
PH1003 |
Vật lý 1 |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|
SO6.2 |
|
HK1 |
PH1007 |
Thí nghiệm vật lý |
SO1.1 |
|
SO4.1 |
|
SO6.2 |
|
HK2 |
LA1005 |
Anh văn 2 |
SO3.1, SO3.2 |
SO4.1 |
|
|
||
HK2 |
PE1005 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
|
|
HK2 |
MT1005 |
Giải tích 2 |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|
SO6.2 |
|
HK2 |
CH1003 |
Hóa đại cương |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|
||
HK2 |
EN1015 |
Vi sinh vật đại cương và thí nghiệm |
SO1.3 |
SO3.2 |
SO4.1 |
SO5.1 |
SO6.2 |
|
HK2 |
CI1003 |
Vẽ kỹ thuật |
|
|
SO3.2 |
SO4.1 |
|
|
HK3 |
LA1007 |
Anh văn 3 |
SO3.1, SO3.2 |
SO4.1 |
|
|
||
HK3 |
SP1007 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
SO6.1 |
|||||
HK3 |
PE1007 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
|
|
HK3 |
CH2009 |
Hóa phân tích |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|||
HK3 |
MT2013 |
Xác suất và thống kê |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|
SO6.2 |
|
HK3 |
EN1005 |
Sinh thái học |
SO1.1 |
|
SO4.1 |
SO5.2 |
||
HK3 |
EN2031 |
Hóa học trong kỹ thuật và khoa học môi trường |
SO1.2 |
SO2.1, SO2.2, SO2.3 |
SO5.1 |
|||
HK4 |
LA1009 |
Anh văn 4 |
SO3.1, SO3.2 |
SO4.1 |
|
|
||
HK4 |
SP1031 |
Triết học Mác - Lênin |
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.3 |
SO6.1 |
||
HK4 |
EN2033 |
Luật và chính sách môi trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.2 |
|
|
HK4 |
EN2045 |
Các quá trình hóa - lý trong môi trường |
SO1.2 |
SO2.1, SO2.2, SO2.3 |
SO5.1 |
|||
HK4 |
EN2003 |
Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường |
SO1.2 |
SO2.1, SO2.2, SO2.3 |
SO5.1 |
|||
HK4 |
CI2001 |
Sức bền vật liệu |
SO1.1, SO1.2 |
|
|
|
SO6.2 |
|
HK4 |
CI2121 |
Kết cấu công trình xây dựng - môi trường |
SO1.1, SO1.2 |
SO2.1, SO2.2, SO2.3 |
|
|
|
SO6.2 |
HK4 |
EN2055 |
Mạng lưới cấp thoát nước |
SO2.3 |
SO3.2 |
SO4.1 |
|
SO6.2 |
|
HK4 |
EN2049 |
Phân tích hệ thống môi trường |
SO2.3 |
SO3.2 |
SO4.1 |
|
SO6.2 |
|
HK4 |
ME2099 |
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
SO1.2 |
SO2.3 |
SO3.2 |
SO4.1 |
|
|
HK5 |
SP1033 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
|
|
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.3 |
SO6.1 |
HK5 |
CI2003 |
Cơ lưu chất |
SO1.2 |
SO2.3 |
SO3.1 |
|
|
SO6.1 |
HK5 |
EN3005 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp |
SO1.3 |
SO2.3 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |
HK5 |
EN3013 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
SO1.3 |
SO2.3 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |
HK5 |
EN3055 |
Thực tập tham quan (Kỹ thuật Môi trường) |
SO1.3 |
SO2.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.1 |
SO6.2 |
HK5 |
IM1027 |
Kinh tế kỹ thuật |
|
|
SO3.1 |
SO4.2 |
|
SO6.1 |
HK5 |
IM1025 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
|
|
SO3.1 |
SO4.2 |
|
SO6.3 |
HK5 |
IM1021 |
Khởi nghiệp |
|
|
SO3.1 |
SO4.2 |
|
SO6.1, SO6.3 |
HK6 |
SP1035 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
|
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.3 |
SO6.1 |
HK6 |
EN3001 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
SO1.3 |
SO2.1 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |
HK6 |
EN3027 |
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn |
SO1.3 |
SO2.2 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |
HK6 |
EN3077 |
Đồ án môn học xử lý nước thải và nước cấp |
SO1.3 |
SO2.3 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.2 |
HK6 |
EN3345 |
Thực tập ngoài trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.1 |
SO6.2 |
|
HK6 |
tc tự do |
|
|
|
|
|
|
|
HK7 |
SP1039 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.3 |
SO6.1 |
HK7 |
EN4027 |
Đồ án môn học xử lý khí thải và chất thải rắn |
SO1.3 |
SO2.1, SO2.2 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.2 |
HK7 |
EN3209 |
Mô hình hóa môi trường |
SO1.1 |
SO3.2 |
SO4.1 |
SO5.3 |
SO6.1 |
|
HK7 |
tc tự do |
|
|
|
|
|
|
|
HK7 |
EN3205 |
Thủy văn môi trường |
SO1.2 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.3 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3117 |
Vận hành công trình xử lý môi trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.2 |
SO6.2 |
|
HK7 |
EN3111 |
Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường |
SO1.2 |
SO3.2 |
SO4.1 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3043 |
Kỹ thuật lò đốt chất thải |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3113 |
Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm |
SO1.3 |
SO2.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3003 |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường |
SO1.1 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3079 |
Các hệ thống quản lý môi trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3083 |
Quan trắc môi trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3037 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK7 |
EN3023 |
Kỹ thuật sinh thái |
SO1.2 |
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.1 |
SO6.2 |
|
HK7 |
EN3127 |
Sản xuất sạch hơn |
SO1.3 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |
||
HK7 |
EN3073 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp |
SO1.3 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |
||
HK8 |
SP1037 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.3 |
SO6.1 |
HK8 |
EN3087 |
Biến đổi khí hậu |
SO1.3 |
SO4.2 |
SO5.3 |
SO6.3 |
||
HK8 |
EN4347 |
Đồ án tốt nghiệp |
SO1.3 |
SO2.1, SO2.2, SO2.3 |
SO3.1 |
SO5.2 |
SO6.3 |
|
HK8 |
tc tự do |
|
|
|
|
|
|
|
HK8 |
EN3205 |
Thủy văn môi trường |
SO1.2 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.3 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3117 |
Vận hành công trình xử lý môi trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.2 |
SO6.2 |
|
HK8 |
EN3111 |
Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường |
SO1.2 |
SO3.2 |
SO4.1 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3043 |
Kỹ thuật lò đốt chất thải |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3113 |
Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm |
SO1.3 |
SO2.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3003 |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường |
SO1.1 |
SO3.2 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3079 |
Các hệ thống quản lý môi trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3083 |
Quan trắc môi trường |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3037 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
SO1.3 |
SO3.1 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.1 |
|
HK8 |
EN3023 |
Kỹ thuật sinh thái |
SO1.2 |
SO3.1 |
SO4.1 |
SO5.1 |
SO6.2 |
|
HK8 |
EN3127 |
Sản xuất sạch hơn |
SO1.3 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |
||
HK8 |
EN3073 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp |
SO1.3 |
SO4.2 |
SO5.2 |
SO6.3 |