HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY

FACULTY OF ENVIRONMENT AND NATURAL RESOURCES

  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh

Program goals and outcomes - Bachelor of Environmental Engineering (132 credits)

17/08/2022 - 10:41 PM

I.Mục tiêu đào tạo (Program goals)

1.Mục tiêu tổng quát (Program general goals)

Mục tiêu đào tạo

Ký hiệu

Xác định và nhận dạng các vấn đề bảo vệ môi trường thông qua các giải pháp kiểm soát ô nhiễm với các ứng dụng thực tế sáng tạo của ngành kỹ thuật môi trường

Identify and identify environmental protection problems through pollution control solutions with innovative practical applications of environmental engineering

PO1

Có khả năng vận dụng các kiến thức về kỹ thuật, công nghệ và quản lý để giải quyết các vấn đề về ô nhiễm môi trường, đóng góp vào sự nghiệp bảo vệ môi trường và sự nghiệp phát triển bền vững kinh tế xã hội của đất nước

Ability to apply knowledge of engineering, technology and management to solve problems of environmental pollution, contribute to the cause of environmental protection and the cause of sustainable socio-economic development of the country.

PO2

Có kỹ năng và phương pháp làm việc độc lập, có tư duy phản biện, có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ và có khả năng tự học tập, nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường.

Having skills and methods of working independently, having critical thinking, having communication skills in foreign languages and being able to self-study and improve professional qualifications in the field of environmental engineering.

PO3

Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp đúng đắn

Have the right professional ethics and responsibility

PO4

2.Mục tiêu cụ thể (Program specific goals)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất (Graduated student has knowledge, skill, qualities):

1.Kiến thức và lập luận ngành (Knowledge and Major argument)

Có khả năng vận dụng các kiến thức về kỹ thuật, công nghệ và quản lý để giải quyết các vấn đề về ô nhiễm môi trường, đóng góp vào sự nghiệp bảo vệ môi trường và sự nghiệp phát triển bền vững kinh tế xã hội của đất nước/ Ability to apply knowledge of engineering, technology and management to solve problems of environmental pollution, contribute to the cause of environmental protection and the cause of sustainable socio-economic development of the country.

2.Kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp, và phẩm chất (Personal and professional skill and qualities)

Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp đúng đắn/ Have the right professional ethics and responsibility

3.Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp (Team-working and communication skill)

Có kỹ năng và phương pháp làm việc độc lập, có tư duy phản biện, có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ và có khả năng tự học tập, nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường/ Having skills and methods of working independently, having critical thinking, having communication skills in foreign languages and being able to self-study and improve professional qualifications in the field of environmental engineering.

4.Năng lực thực hành nghề nghiệp (Practicing professional ability)

Xác định và nhận dạng các vấn đề bảo vệ môi trường thông qua các giải pháp kiểm soát ô nhiễm với các ứng dụng thực tế sáng tạo của ngành kỹ thuật môi trường/ Identify and identify environmental protection problems through pollution control solutions with innovative practical applications of environmental engineering

 

II.Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Student outcomes)

(Bao gồm các chủ đề CĐR cấp độ X.x.x và trình độ năng lực yêu cầu)

SVTN có kiến thức, kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp, và phẩm chất, kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, và năng lực thực hành nghề nghiệp:

 

Ký hiệu

(S.O. Code)

Chủ đề CĐR

(Student outcomes)

SO1

Khả năng xác định, nhận dạng các vấn đề môi trường và triển khai các giải  pháp kỹ thuật môi trường thông qua việc áp dụng các kiến thức toán học, khoa học tự nhiên và kiến thức chuyên ngành

Ability to identify and identify environmental problems and implement environmental engineering solutions through the application of mathematical, natural science, and specialized knowledge

SO1.1

Khả năng áp dụng kiến thức toán học và công nghệ thông tin để xác định, nhận dạng các vấn đề trong lĩnh vực môi trường.

Ability to apply knowledge of mathematics and information technology to identify and identify problems in the field of environment.

SO1.1.1

Tính toán được các thông số đặc trưng của quá trình chuyển hóa trong môi trường

Calculate the characteristic parameters of the metabolism in the environment

SO1.1.2

Giải được các bài toán cân bằng vật chất, phương trình động học phản ứng

Solve problems in matter balance and reaction kinetic equations

SO1.1.3

Xây dựng được mô hình toán học xác định mô tả nhận dạng các vấn đề trong lĩnh vực môi trường

Building a mathematical model that describes and identifies problems in the field of environment

SO1.2

Khả năng áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên (lý, hóa, sinh) để mô tả bản chất và triển khai quá trình cụ thể trong lĩnh vực môi trường.

The ability to apply knowledge of natural sciences (physics, chemistry, biology) to describe the nature and implementation of specific processes in the field of environment.

SO1.2.1

Phân tích được ảnh hưởng của các nguyên lý nhiệt động lực học lên các quá trình trong lĩnh vực môi trường

Analyze the influence of thermodynamic principles on processes in the field of environment

SO1.2.2

Lập và giải được các phương trình mô tả bản chất của một quá trình cụ thể trong lĩnh vực môi trường.

Prepare and solve equations describing the nature of a particular process in the field of environment

SO1.2.3

Trình bày được bản chất của các quá trình cụ thể trong lĩnh vực môi trường

Describe the nature of specific processes in the field of environment

SO1.3

Khả năng áp dụng kiến thức chuyên ngành kỹ thuật môi trường để giải quyết các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải.

Ability to apply specialized knowledge of environmental engineering to solve problems of air, soil, water pollution and waste treatment.

SO1.3.1

Nhận diện và trình bày được các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải cần giải quyết

Identify and present the problems of air, soil, water pollution and waste treatment that need to be solved

SO1.3.2

Áp dụng được nguyên tắc kỹ thuật môi trường để giải quyết các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải

Apply environmental engineering principles to solve problems of air, soil, water pollution and waste treatment

SO1.3.3

Đánh giá ưu, nhược điểm, và tính khả thi của các phương pháp sử dụng để giải quyết các vấn đề ô nhiễm khí, đất, nước và xử lý chất thải

Assess the pros, cons, and feasibility of methods used to address air, soil, water, and waste pollution problems.

SO2

Khả năng áp dụng kiến thức chuyên môn Kỹ thuật Môi trường để triển khai các giải pháp đáp ứng các yêu cầu Bảo vệ môi trường theo quy định quốc gia và quy ước quốc tế, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

Ability to apply environmental engineering expertise to deploy solutions to meet environmental protection requirements according to national regulations and international conventions, serving the country's socio-economic development

SO2.1

Khả năng thiết kế các hệ thống xử lý ô nhiễm không khí

Ability to design air pollution treatment systems

SO2.1.1

Mô tả được cách thức vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm không khí

Describe how the air pollution treatment system operates

SO2.1.2

Thiết kế được hệ thống xử lý ô nhiễm không khí

Design of an air pollution treatment system

SO2.1.3

Tối ưu được quá trình vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm không khí

Optimize the operation of the air pollution treatment system

SO2.2

Khả năng thiết kế các hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn

Ability to design systems to treat soil pollution and solid waste

SO2.2.1

Mô tả được cách thức vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn

Describe how to operate a soil pollution and solid waste treatment system

SO2.2.2

Thiết kế được hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn

Design a system to treat soil pollution and solid waste

SO2.2.3

Tối ưu được quá trình vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm đất và chất thải rắn

Optimize the operation of the treatment system for soil pollution and solid waste

SO2.3

Khả năng thiết kế các hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải

Ability to design water and wastewater pollution treatment systems

SO2.3.1

Mô tả được cách thức vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải

Describe how to operate a water and wastewater pollution treatment system

SO2.3.2

Thiết kế được hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải

Design of water and wastewater pollution treatment systems

SO2.3.3

Tối ưu được quá trình vận hành hệ thống xử lý ô nhiễm nước cấp và nước thải

Optimizing the operation of water and wastewater pollution treatment systems

SO3

Khả năng giao tiếp, làm việc và hợp tác hiệu quả trong nhóm đa ngành

Ability to communicate, work and collaborate effectively in a multidisciplinary team

SO3.1

Khả năng lắng nghe, chia sẻ trách nhiệm và thuyết phục người nghe trong các hoạt động chính khóa và ngoại khóa

Ability to listen, share responsibility and persuade listeners in curricular and extra-curricular activities

SO3.1.1

Thực hiện thuyết trình rõ ràng, thuyết phục được người nghe

Make clear and convincing presentations

SO3.1.2

Sử dụng kiến thức chuyên ngành để đánh giá, nhận xét được bài thuyết trình của sinh viên khác

Use specialized knowledge to evaluate and comment on other students' presentations

SO3.2

Khả năng ngoại ngữ và công nghệ thông tin

Language skills and information technology

SO3.2.1

Đạt được năng lực tiếng Anh theo yêu cầu đầu ra của Nhà Trường

Achieve English proficiency according to the output requirements of the School

SO3.2.2

Trình bày được báo cáo dựa trên các tài liệu tham khảo có sử dụng tiếng Anh

Presented reports are based on references in English

SO3.2.3

Sử dụng công nghệ thông tin để trình bày báo cáo/thuyết trình cũng như bản vẽ thiết kế

Using information technology to present reports/presentations as well as design drawings

SO4

Sử dụng các chiến lược học tập cùng tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu, kế hoạch, các nhiệm vụ để đáp ứng mục tiêu kiểm soát, xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường.

Using learning strategies together create a collaborative and inclusive environment, setting goals, plans, tasks to meet the goals of pollution control, treatment and environmental protection.

SO4.1

Có khả năng sử dụng các kiến thức về kỹ thuật để trao đổi, làm việc và hợp tác hiệu quả

Ability to use technical knowledge to communicate, work and cooperate effectively

SO4.1.1

Sử dụng được các tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị

Be able to use the equipment manuals

SO4.1.2

Sử dụng được tài liệu chuyển giao công nghệ

Technology transfer documents can be used

SO4.1.3

Sử dụng được các báo cáo thuyết minh kỹ thuật

Can use technical explanatory reports

SO4.2

Khả năng thiết lập mục tiêu, xây dựng kế hoạch và dẫn dắt nhằm hoàn thành nhiệm vụ để đáp ứng các mục tiêu kiểm soát, xử lý ô nhiễm môi trường

Ability to set goals, develop plans and lead to complete tasks to meet environmental pollution control and treatment goals

SO4.2.1

Trình bày được mục tiêu, kế hoạch nhằm hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn và đạt được mục tiêu

Present goals and plans to complete tasks on time and achieve goals

SO4.2.2

Xác định được các mục tiêu công việc

Identify work goals

SO4.2.3

Lập được kế hoạch để đạt được mục tiêu công việc

Make a plan to achieve work goals

SO5

Khả năng tiếp thu, áp dụng kiến thức mới, tự học tập suốt đời để phát triển và thực hiện thí nghiệm thích hợp, phân tích giải thích dữ liệu và dự đoán để đưa ra kết luận, đề xuất những giải pháp kỹ thuật nhằm điều chỉnh kịp thời các tác động của bối cảnh kinh tế - môi trường và xã hội toàn cầu.

Ability to acquire and apply new knowledge, lifelong self-learning to develop and perform appropriate experiments, analyze and interpret data and predictions to draw conclusions, propose technical solutions to timely adjust the impacts of the global socio-economic and environmental context.

SO5.1

Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới để xây dựng các mô hình thí nghiệm để giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường

Ability to acquire and apply new knowledge to build experimental models to solve environmental pollution problems

SO5.1.1

Trình bày được các kiến thức mới trong nghiên cứu sử dụng các chiến lược học tập phù hợp

Present new knowledge in research using appropriate learning strategies

SO5.1.2

Áp dụng được các kiến thức mới trong nghiên cứu sử dụng các chiến lược học tập phù hợp

Apply new knowledge in research using appropriate learning strategies

SO5.2

Khả năng phân tích và giải thích các dữ liệu để đưa ra kết luận đáp ứng mục tiêu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng

The ability to analyze and interpret data to draw conclusions that meet the goals of environmental protection and public health

SO5.2.1

Phân tích được các dữ liệu để đưa ra kết luận đáp ứng mục tiêu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng

Analyze the data to draw conclusions to meet the goals of environmental protection and public health

SO5.2.2

Giải thích được các dữ liệu để đưa ra kết luận đáp ứng mục tiêu bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng

Interpret data to draw conclusions to meet environmental protection and public health goals

SO5.3

Khả năng dự đoán các khuynh hướng biến đổi chất lượng môi trường để kịp thời đề xuất các giải pháp kỹ thuật bảo vệ môi trường

The ability to predict trends in environmental quality changes to promptly propose technical solutions to protect the environment

SO5.3.1

Mô tả được hiện trạng chất lượng môi trường

Describe the current state of environmental quality

SO5.3.2

Dự đoán được các kịch bản biến đổi chất lượng môi trường

Predicting environmental quality change scenarios

SO5.3.3

Đề xuất được các giải pháp bảo vệ môi trường dựa trên các dự đoán

Propose solutions to protect the environment based on predictions

SO6

Có khả năng nhận biết trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường phục vụ phát triển bền vững đất nước.

Ability to recognize responsibility and professional ethics in the field of environmental engineering for the sustainable development of the country.

SO6.1

Tinh thần làm việc có nguyên tắc, nghiêm túc, tập trung tuân theo nguyên tắc đã được đặt ra và không làm những điều ảnh hưởng đến người khác, phục vụ mục tiêu phát triển bền vững đất nước.

Working spirit with principles, seriousness, focus on following established principles and not doing things that affect others, serving the goal of sustainable development of the country

SO6.1.1

Tinh thần làm việc có nguyên tắc, nghiêm túc, tập trung tuân theo nguyên tắc đã được đặt ra

The spirit of working with principles, seriousness, and focus follows the established principles

SO6.1.2

Trình bày và giải thích được tác động của các giải pháp kỹ thuật môi trường trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu

Present and explain the impact of environmental engineering solutions in the global economic, environmental and social context

SO6.2

Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả, xây dựng được các mối quan hệ tốt và lành mạnh với những người cùng hợp tác, đoàn kết, bao dung, thái độ hòa nhã, bảo vệ quyền, lợi ích của cộng đồng.

Capable of effective teamwork, building good and healthy relationships with co-workers, solidarity, tolerance, gentle attitude, protecting the rights and interests of the community.

SO6.2.1

Mô tả được trách nhiệm của cá nhân trong nhóm làm việc

Describe individual responsibilities in the work group

SO6.2.2

Đánh giá được trách nhiệm của cá nhân trong nhóm làm việc

Assess individual responsibilities in the work group

SO6.3

Có tính trung thực trong công việc, tâm huyết với nghề, giữ gìn phẩm chất lương tâm nghề nghiệp

Being honest in work, dedicated to the profession, preserving the quality of professional conscience

SO6.3.1

Nhận rõ được trách nhiệm và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường

Recognize responsibilities and professional ethical standards in the field of environmental engineering

SO6.3.2

Báo cáo trung thực các kết quả thí nghiệm, tuân thủ các nguyên tắc về trích dẫn trong báo cáo, thuyết trình và các công bố

Report honestly the results of experiments, adhere to the principles of citation in reports, presentations and publications

 

III.Bảng ánh xạ (Outcome mapping)

1.Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và mục tiêu chương trình đào tạo (Student outcomes to Program goals)

Chuẩn đầu ra

Mục tiêu đào tạo

PO1

PO2

PO3

PO4

Khả năng xác định, nhận dạng, phát biểu và giải quyết các vấn đề kỹ thuật môi trường thông qua việc áp dụng các kiến thức toán học, khoa học tự nhiên và kiến thức chuyên ngành

Ability to identify and identify environmental problems and implement environmental engineering solutions through the application of mathematical, natural science, and specialized knowledge

SO1

X

 

 

 

Khả năng áp dụng kiến thức chuyên môn Kĩ thuật Môi trường để tạo ra các giải pháp đáp ứng các yêu cầu Bảo vệ môi trường theo qui định quốc gia và quy ước quốc tế, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

Ability to apply environmental engineering expertise to deploy solutions to meet environmental protection requirements according to national regulations and international conventions, serving the country's socio-economic development

SO2

X

 

 

 

Khả năng giao tiếp, làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành

Ability to communicate, work and collaborate effectively in a multidisciplinary team

SO3

 

X

 

 

Sử dụng các chiến lược học tập cùng tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu, kế hoạch, các nhiệm vụ để đáp ứng mục tiêu kiểm soát, xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường.

Using learning strategies together create a collaborative and inclusive environment, setting goals, plans, tasks to meet the goals of pollution control, treatment and environmental protection.

SO4

 

X

 

 

Khả năng tiếp thu, áp dụng kiến thức mới, tự học tập suốt đời để phát triển và thực hiện thí nghiệm thích hợp, phân tích giải thích dữ liệu và dự đoán để đưa ra kết luận, đề xuất những giải pháp kỹ thuật nhằm điều chỉnh kịp thời các tác động của bối cảnh kinh tế - môi trường và xã hội toàn cầu.

Ability to acquire and apply new knowledge, lifelong self-learning to develop and perform appropriate experiments, analyze and interpret data and predictions to draw conclusions, propose technical solutions to timely adjust the impacts of the global socio-economic and environmental context.

SO5

 

 

X

 

Khả năng nhận biết trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường phục vụ phát triển bền vững đất nước.

Ability to recognize responsibility and professional ethics in the field of environmental engineering for the sustainable development of the country.

SO6

 

 

 

X

 

2.Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và môn học (Student outcomes to Courses)

 

Môn học

Chuẩn đầu ra CTĐT

Học kỳ giảng dạy

Mã môn

Tên môn học

CĐR01

CĐR02

CĐR03

CĐR04

CĐR05

CĐR06

HK1

LA1003

Anh văn 1

   

2

2

 

 

HK1

EN1001

Nhập môn về kỹ thuật

   

2

2

3

2

HK1

PE1003

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

 

 

HK1

MI1003

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

 

 

HK1

MT1003

Giải tích 1

2

 

 

 

 

2

HK1

MT1007

Đại số tuyến tính

2

 

 

 

 

2

HK1

PH1003

Vật lý 1

2

 

 

 

 

2

HK1

PH1007

Thí nghiệm vật lý

2

 

 

4

 

3

HK2

LA1005

Anh văn 2

   

2

2

 

 

HK2

PE1005

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

HK2

MT1005

Giải tích 2

2

 

 

 

 

2

HK2

CH1003

Hóa đại cương

2

 

 

 

 

 

HK2

EN1015

Vi sinh vật đại cương và thí nghiệm

2

 

3

4

3

3

HK2

CI1003

Vẽ kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

HK3

LA1007

Anh văn 3

   

2

2

 

 

HK3

SP1007

Pháp luật Việt Nam đại cương

         

3

HK3

PE1007

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

 

 

HK3

CH2009

Hóa phân tích

2

     

 

 

HK3

MT2013

Xác suất và thống kê

2

 

 

 

 

2

HK3

EN1005

Sinh thái học

3

 

 

3

3

 

HK3

EN2031

Hóa học trong kỹ thuật và khoa học môi trường

2

2

   

4

 

HK4

LA1009

Anh văn 4

   

2

2

 

 

HK4

SP1031

Triết học Mác - Lênin

   

3

2

2

2

HK4

EN2033

Luật và chính sách môi trường

2

 

3

4

2

 

HK4

EN2045

Các quá trình hóa - lý trong môi trường

2

2

   

2

 

HK4

EN2003

Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường

3

3

   

3

 

HK4

CI2001

Sức bền vật liệu

2

 

 

 

 

3

HK4

CI2121

Kết cấu công trình xây dựng - môi trường

2

2

 

 

 

3

HK4

EN2055

Mạng lưới cấp thoát nước

 

2

2

2

 

3

HK4

EN2049

Phân tích hệ thống môi trường

 

2

2

2

 

3

HK4

ME2099

Nhiệt động lực học kỹ thuật

 

3

 

3

 

3

 

3

 

 

HK5

SP1033

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

 

 

 

3

 

3

 

3

 

3

HK5

CI2003

Cơ lưu chất

2

2

3

 

 

3

HK5

EN3005

Kỹ thuật xử lý nước cấp

3

3

3

3

4

4

HK5

EN3013

Kỹ thuật xử lý nước thải

3

3

3

3

4

4

HK5

EN3055

Thực tập tham quan (Kỹ thuật Môi trường)

2

2

3

2

2

3

HK5

IM1027

Kinh tế kỹ thuật

 

 

3

3

 

3

HK5

IM1025

Quản lý dự án cho kỹ sư

 

 

3

3

 

3

HK5

IM1021

Khởi nghiệp

 

 

3

3

 

3

HK6

SP1035

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

 

3

3

3

3

HK6

EN3001

Kỹ thuật xử lý khí thải

3

3

3

3

4

4

HK6

EN3027

Kỹ thuật xử lý chất thải rắn

3

3

3

3

4

4

HK6

EN3077

Đồ án môn học xử lý nước thải và nước cấp

3

3

3

3

4

4

HK6

EN3345

Thực tập ngoài trường

3

 

3

3

3

4

HK6

tc tự do

 

 

 

 

 

 

 

HK7

SP1039

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

 

3

3

3

3

HK7

EN4027

Đồ án môn học xử lý khí thải và chất thải rắn

3

3

3

3

4

4

HK7

EN3209

Mô hình hóa môi trường

3

 

3

3

4

4

HK7

tc tự do

 

 

 

 

 

 

 

HK7

EN3205

Thủy văn môi trường

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3117

Vận hành công trình xử lý môi trường

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3111

Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3043

Kỹ thuật lò đốt chất thải

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3113

Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm

3

3

 

3

4

4

HK7

EN3003

Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3079

Các hệ thống quản lý môi trường

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3083

Quan trắc môi trường

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3037

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3023

Kỹ thuật sinh thái

3

 

3

3

4

4

HK7

EN3127

Sản xuất sạch hơn

3

 

 

3

4

4

HK7

EN3073

An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp

3

 

 

3

4

4

HK8

SP1037

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

 

3

3

3

3

HK8

EN3087

Biến đổi khí hậu

3

 

 

3

4

4

HK8

EN4347

Đồ án tốt nghiệp

4

4

4

 

5

6

HK8

tc tự do

 

 

 

 

 

 

 

HK8

EN3205

Thủy văn môi trường

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3117

Vận hành công trình xử lý môi trường

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3111

Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3043

Kỹ thuật lò đốt chất thải

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3113

Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm

3

3

 

3

4

4

HK8

EN3003

Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3079

Các hệ thống quản lý môi trường

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3083

Quan trắc môi trường

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3037

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3023

Kỹ thuật sinh thái

3

 

3

3

4

4

HK8

EN3127

Sản xuất sạch hơn

3

   

3

4

4

HK8

EN3073

An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp

3

   

3

4

4

 

  1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và Chuẩn đầu ra môn học (Student outcomes to Courses learning outcomes)

Môn học

Chuẩn đầu ra CTĐT

Học kỳ giảng dạy

Mã môn

Tên môn học

CĐR01

CĐR02

CĐR03

CĐR04

CĐR05

CĐR06

HK1

LA1003

Anh văn 1

   

SO3.1, SO3.2

SO4.1

 

 

HK1

EN1001

Nhập môn về kỹ thuật

   

SO3.1

SO4.2

SO5.1

SO6.1, SO6.2

HK1

PE1003

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

 

 

HK1

MI1003

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

 

 

HK1

MT1003

Giải tích 1

SO1.1, SO1.2

 

 

 

 

SO6.2

HK1

MT1007

Đại số tuyến tính

SO1.1, SO1.2

 

 

 

 

SO6.2

HK1

PH1003

Vật lý 1

SO1.1, SO1.2

 

 

 

 

SO6.2

HK1

PH1007

Thí nghiệm vật lý

SO1.1

 

 

SO4.1

 

SO6.2

HK2

LA1005

Anh văn 2

   

SO3.1, SO3.2

SO4.1

 

 

HK2

PE1005

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

HK2

MT1005

Giải tích 2

SO1.1, SO1.2

 

 

 

 

SO6.2

HK2

CH1003

Hóa đại cương

SO1.1, SO1.2

 

 

 

 

 

HK2

EN1015

Vi sinh vật đại cương và thí nghiệm

SO1.3

 

SO3.2

SO4.1

SO5.1

SO6.2

HK2

CI1003

Vẽ kỹ thuật

 

 

SO3.2 

 SO4.1

 

 

HK3

LA1007

Anh văn 3

   

SO3.1, SO3.2

SO4.1

 

 

HK3

SP1007

Pháp luật Việt Nam đại cương

         

SO6.1

HK3

PE1007

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

 

 

HK3

CH2009

Hóa phân tích

SO1.1, SO1.2

     

 

 

HK3

MT2013

Xác suất và thống kê

SO1.1, SO1.2

 

 

 

 

SO6.2

HK3

EN1005

Sinh thái học

SO1.1

 

 

SO4.1

SO5.2

 

HK3

EN2031

Hóa học trong kỹ thuật và khoa học môi trường

SO1.2

SO2.1, SO2.2, SO2.3

   

SO5.1

 

HK4

LA1009

Anh văn 4

   

SO3.1, SO3.2

SO4.1

 

 

HK4

SP1031

Triết học Mác - Lênin

   

SO3.1

SO4.1

SO5.3

SO6.1

HK4

EN2033

Luật và chính sách môi trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.2

 

HK4

EN2045

Các quá trình hóa - lý trong môi trường

SO1.2

SO2.1, SO2.2, SO2.3

   

SO5.1

 

HK4

EN2003

Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường

SO1.2

SO2.1, SO2.2, SO2.3

   

SO5.1

 

HK4

CI2001

Sức bền vật liệu

SO1.1, SO1.2

 

 

 

 

SO6.2

HK4

CI2121

Kết cấu công trình xây dựng - môi trường

SO1.1, SO1.2

SO2.1, SO2.2, SO2.3

 

 

 

SO6.2

HK4

EN2055

Mạng lưới cấp thoát nước

 

SO2.3

SO3.2

SO4.1

 

SO6.2

HK4

EN2049

Phân tích hệ thống môi trường

 

SO2.3

SO3.2

SO4.1

 

SO6.2

HK4

ME2099

Nhiệt động lực học kỹ thuật

SO1.2

SO2.3

SO3.2

SO4.1

 

 

HK5

SP1033

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

 

 

SO3.1

SO4.1

SO5.3

SO6.1

HK5

CI2003

Cơ lưu chất

SO1.2

SO2.3

SO3.1

 

 

SO6.1

HK5

EN3005

Kỹ thuật xử lý nước cấp

SO1.3

SO2.3

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.3

HK5

EN3013

Kỹ thuật xử lý nước thải

SO1.3

SO2.3

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.3

HK5

EN3055

Thực tập tham quan (Kỹ thuật Môi trường)

SO1.3

SO2.3

SO3.1

SO4.2

SO5.1

SO6.2

HK5

IM1027

Kinh tế kỹ thuật

 

 

SO3.1

SO4.2

 

SO6.1

HK5

IM1025

Quản lý dự án cho kỹ sư

 

 

SO3.1

SO4.2

 

SO6.3

HK5

IM1021

Khởi nghiệp

 

 

SO3.1

SO4.2

 

SO6.1, SO6.3

HK6

SP1035

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

 

SO3.1

SO4.2

 SO5.3

SO6.1

HK6

EN3001

Kỹ thuật xử lý khí thải

SO1.3

SO2.1

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.3

HK6

EN3027

Kỹ thuật xử lý chất thải rắn

SO1.3

SO2.2

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.3

HK6

EN3077

Đồ án môn học xử lý nước thải và nước cấp

SO1.3

SO2.3

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.2

HK6

EN3345

Thực tập ngoài trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.1

SO6.2

HK6

tc tự do

 

 

 

 

 

 

 

HK7

SP1039

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

 

SO3.1

SO4.2

 SO5.3

SO6.1

HK7

EN4027

Đồ án môn học xử lý khí thải và chất thải rắn

SO1.3

SO2.1, SO2.2

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.2

HK7

EN3209

Mô hình hóa môi trường

SO1.1

 

SO3.2

SO4.1

SO5.3

SO6.1

HK7

tc tự do

 

 

 

 

 

 

 

HK7

EN3205

Thủy văn môi trường

SO1.2

 

SO3.1

SO4.2

SO5.3

SO6.1

HK7

EN3117

Vận hành công trình xử lý môi trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.1

SO5.2

SO6.2

HK7

EN3111

Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường

SO1.2

 

SO3.2

SO4.1

SO5.2

SO6.1

HK7

EN3043

Kỹ thuật lò đốt chất thải

SO1.3

 

SO3.1

SO4.1

SO5.2

SO6.1

HK7

EN3113

Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm

SO1.3

SO2.2

 

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK7

EN3003

Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường

SO1.1

 

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK7

EN3079

Các hệ thống quản lý môi trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK7

EN3083

Quan trắc môi trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK7

EN3037

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK7

EN3023

Kỹ thuật sinh thái

SO1.2

 

SO3.1

SO4.1

SO5.1

SO6.2

HK7

EN3127

Sản xuất sạch hơn

SO1.3

   

SO4.2

SO5.2

SO6.3

HK7

EN3073

An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp

SO1.3

   

SO4.2

SO5.2

SO6.3

HK8

SP1037

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

 

SO3.1

SO4.2

 SO5.3

SO6.1

HK8

EN3087

Biến đổi khí hậu

SO1.3

   

SO4.2

SO5.3

SO6.3

HK8

EN4347

Đồ án tốt nghiệp

SO1.3

SO2.1,

SO2.2,

SO2.3

SO3.1

 

SO5.2

SO6.3

HK8

tc tự do

 

 

 

 

 

 

 

HK8

EN3205

Thủy văn môi trường

SO1.2

 

SO3.1

SO4.2

SO5.3

SO6.1

HK8

EN3117

Vận hành công trình xử lý môi trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.1

SO5.2

SO6.2

HK8

EN3111

Các quá trình cơ học trong kỹ thuật môi trường

SO1.2

 

SO3.2

SO4.1

SO5.2

SO6.1

HK8

EN3043

Kỹ thuật lò đốt chất thải

SO1.3

 

SO3.1

SO4.1

SO5.2

SO6.1

HK8

EN3113

Quản lý và kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm

SO1.3

SO2.2

 

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK8

EN3003

Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường

SO1.1

 

SO3.2

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK8

EN3079

Các hệ thống quản lý môi trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK8

EN3083

Quan trắc môi trường

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK8

EN3037

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

SO1.3

 

SO3.1

SO4.2

SO5.2

SO6.1

HK8

EN3023

Kỹ thuật sinh thái

SO1.2

 

SO3.1

SO4.1

SO5.1

SO6.2

HK8

EN3127

Sản xuất sạch hơn

SO1.3

   

SO4.2

SO5.2

SO6.3

HK8

EN3073

An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp

SO1.3

   

SO4.2

SO5.2

SO6.3