I. Giới thiệu về BM/PTN
1. Giới thiệu chung
Sinh viên chuyên ngành Bảo hộ lao động được trang bị các kiến thức cơ bản về môi trường lao động trong doanh nghiệp, an toàn lao động, tâm sinh lý của người lao động và tổ chức khoa học lao động; có kỹ năng điều tra, khảo sát, phân tích, đánh giá và quản lý tổng hợp môi trường lao động; đề xuất các giải pháp công nghệ xử lý nóng, bụi, ồn, rung trong quá trình sản xuất; loại trừ các yếu tố nguy hiểm gây tai nạn lao động, sự cố trong sản xuất và các yếu tố độc hại gây bệnh nghề nghiệp.
2. Triển vọng nghề nghiệp
Hiện nay, nhu cầu tuyển dụng Kỹ sư Bảo hộ lao động tại các doanh nghiệp sản xuất là rất lớn, sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể có các vị trí làm việc sau:
3. Các đặc điểm nổi bật
Chi tiết về kiến thức và kỹ năng kỹ sư ngành Bảo hộ lao động:
II. Nhân sự
Nhân sự cơ hữu:
Hình chân dung |
Họ tên |
Học hàm/Học vị |
Trách nhiệm |
Thông tin liên lạc (Email/ Điện thoại) |
Chuyên môn chính/Định hướng nghiên cứu |
|
ĐINH QUỐC TÚC |
Tiến Sĩ |
Trưởng Bộ môn |
Email: quoctuc@yahoo.com Điện thoại: 0948 782 250 |
Quản lý công việc chung, phân công công việc cụ thể cho từng thành viên trong BM; Giám sát thực hiện các công tác triển khai; Phối hợp các BM khác Phân công lịch giảng dạy các môn học do Bộ Môn Phụ trách, Theo dõi phản hồi của người học để điều chỉnh về nội dung và phương pháp dạy cho phù hợp theo chuyên môn và hài hoà với số tiết; Tham gia đảm bảo chất lượng giảng dạy cho các cán bộ; Triển khai các công tác của Khoa xuống BM; Đôn đốc, hướng dẫn đăng ký đề tài NCKH; Tổ chức thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Xây dựng hợp tác trong và ngoài nước. Hỗ trợ Khoa trong công tác nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế. Giảng dạy Đại Học và Sau Đại Học, Hướng dẫn nghiên cứu sinh, LVTN Đại Học, Cao Học. |
|
NGUYỄN PHƯỚC DÂN |
PGS.TS |
Giảng viên, Trưởng Khoa |
|
Tham gia giảng dạy các môn bậc ĐH và Cao Học; Hướng dẫn LVTN CH/ĐH/đồ án (4-8 SV/học kỳ); Quản lý Khoa, Tìm kiếm và thực hiện các đề tài NCKH (cấp nhà nước/cấp Bộ/cấp TP); Thực hiện các hợp đồng chuyển giao công nghệ. Hướng dẫn nghiên cứu sinh, LVTN Đại Học, Cao Học. Các môn học giảng dạy: Kỹ thuật xử lý nước thải đô thị; Kỹ thuật xử lý nước thải Công nghiệp; Xử lý nước thải bậc cao; Tái chế chất thải hữu cơ; Công nghệ tái sử dụng nước thải. |
|
VÕ THANH HẰNG |
Tiến Sĩ |
Giảng viên |
Email: hang_vothanh2003@ yahoo.com |
Hướng dẫn Đồ án môn học (6-8 SV/học kì); Hướng dẫn LVTN đại học/Cao học; Tổ chức thực tập cho sinh viên trong môn học; Giới thiệu và góp phần cho BM thực hiện NCKH và CGCN, chủ nhiệm lớp đại học. |
|
PHẠM ĐỨC ÚY |
NCS |
Giảng viên |
|
Nghiên cứu Sinh Tại Mỹ, cùng bộ môn soạn thảo CTĐT ngành HSE với Bộ Môn, Tham gia, tìm kiếm đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong và ngoài nước. Liên lạc và hỗ trợ các sinh viên quốc tế thực tập tại Bộ Môn. Hiện đang học NCS tại Mỹ. |
|
LÊ THỊ BẠCH TUYẾT |
NCV |
Thư ký bộ môn |
Email: tuyetltb0107@gmail.com |
Thư ký bộ môn, Thực hiện các đề tài NCKH của BM; Hỗ trợ Bộ Môn và khoa trong công tác tiếp đoàn tham quan; Hỗ trợ sinh viên làm đề tài LVTN/Đồ án; Tham gia thực hiện các HĐ chuyển giao công nghệ; Liên lạc và hỗ trợ các sinh viên quốc tế thực tập tại Bộ Môn. |
III. Đào tạo:
Các môn học do Bộ môn quản lý và tham gia giảng dạy:
STT |
Tên môn học |
Mã MH |
Đại học |
Cao học |
1 |
An toàn và vệ sinh môi trường công nghiệp |
610111 |
|
|
2 |
Quản lý rừng và đa dạng sinh học |
610007 |
|
|
3 |
Quản lý ô nhiễm đất đô thị và khu công nghiệp |
610098 |
|
|
4 |
Môi trường và con người |
610001 |
|
|
5 |
Đánh giá tác động môi trường |
610100 |
x |
|
6 |
Quản lý tích hợp lưu vực sông |
|
x |
|
7 |
Công nghệ tái sử dụng nước |
|
x |
|
8 |
Xử lý nước thải bậc cao |
|
x |
|
9 |
Kỹ thuật xử lý nước thải công nghiệp |
611012 |
x |
|
10 |
Kỹ thuật xử lý nước thải đô thị |
611008 |
x |
|
11 |
Công nghệ tái chế chất thải hữu cơ |
105023 |
|
x |
12 |
Sức khỏe, an toàn và môi trường công nghiệp |
105010 |
|
x |
IV. Nghiên cứu khoa học:
1. Đề tài, dự án, nghiên cứu khoa học: (từ năm 2011 đến nay)
Các đề tài, dự án, nghiên cứu khoa học |
Mã số/Cấp quản lý |
Thời gian |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm |
Chương trình |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
Relationship between trace metal concentration (Cu, Zn, Pb, Cd and Cr) in molluscs, suspended particulates, sediment and water in downstream of Saigon River |
|
2015-2017 |
400 |
TG |
GIST Project |
|
|
Phát triển phương pháp “passive Sampling” để phân tích kháng sinh trong môi trường nước |
B2015-20-05/Bộ-ĐHQG-Sở |
2015-2017 |
500 |
CN |
ĐHQG B |
|
|
Tư vấn giải pháp Quản lý và Kỹ thuật cải thiện quản lý môi trường tại khu công nghiệp Xuyên Á – tỉnh Long An |
|
2014-2015 |
1,500 |
CN |
Chuyển giao công nghệ |
|
|
Khảo sát kim loại vết trong nước và bùn trầm tích lưu vực sông Sài Gòn. Xác định mối tương quan giữa nước và bùn trầm tích |
T-Mtr-2014-85/Trường-Care |
2014-2015 |
150 |
BN |
|
|
|
Caractérisation de la contamination en éléments traces métalliques des sédiments de surface de la mangrove de Can Gio et de leurs biaccumulation dans les bivalves exploités. Influence de la ville d’Ho Chi Minh Ville sur cet écosytème, Vietnam |
Trường - Care |
2014-2015 |
270 |
TG |
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ màng MBR kết hợp công nghệ oxy hóa bậc cao loại bỏ chất kháng sinh trong nước thải y tế |
B2014-20-03 |
2014-2015 |
700 |
TG |
ĐHQG B |
|
|
Antibiotics in sediments and antibiotic resistance genes in the intensive shrims farms in Southern Vietnam (ARISF) |
|
2014-2015 |
230 |
CN |
EPFL-CARE |
|
|
Khảo sát đánh giá mức độ ô nhiễm Arsen trong đất, nước ngầm tỉnh An Giang |
Trường |
2013-2014 |
24 |
TG |
|
|
|
Behaviour of antibiotics from shrimp farms in the aquatic system in Vietnam (BASFAS) |
Trường – Care |
2013-2014 |
250 |
CN |
CARE-EPFL Thụy Sĩ |
|
|
Đánh giá ô nhiễm của các chất gây rối loạn nội tiết trong lưu vực sông Sài Gòn |
|
2013 |
|
TG |
|
|
|
Nghiên cứu sử dụng wetland máy bằng để xử lý nước thải đô thị và tăng mãng xanh cho thành phố |
|
2013 |
|
TG |
|
|
|
Toward green city through application of a wetland roof system coupling with domestic wastewater treatment |
|
2013-2014 |
600 |
TG |
KECO-Hàn Quốc |
|
|
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến quá trình xâm ngập mặn một số thành phố ven biển ở một số quốc gia khu vực Đông Nam Á và đề xuất giải pháp giảm thiểu |
|
2013-2015 |
200 |
TG |
|
|
|
Nguồn gốc và vòng đời của các chất kháng sinh trong lưu vực sông (Paris-Pháp) |
|
2009-2011 |
1000 |
TG |
PIREN SEINE |
|
|
2. Hướng dẫn sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh (từ năm 2011 đến nay)
TT |
Tên SV, HNCH, NCS |
Tên luận án |
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
1 |
Nguyễn Mạnh Đức |
QLTN đất ngập nước ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy - Nam Định trên cơ sở đánh giá về giá trị kinh tế đất tài nguyên ngập nước. |
2015 |
Thạc sĩ |
|
2 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Ảnh hưởng của xâm ngập mặn do biến đổi khí hậu lên quá trình cấp nước của Tp. Hội An |
2015 |
Thạc sĩ |
|
3 |
Nguyễn Trường An |
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm kháng sinh trong môi trường nước mặt lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai |
2015 |
Đại học |
|
4 |
Lê Thị Loan Vy |
Phát triển phương pháp Passive Sampling để xác định kháng sinh và thuốc trừ sâu trong môi trường nước mặt |
2015 |
Thạc Sĩ |
|
V. Các công trình đã công bố:
1. Sách, tài liệu tham khảo (từ năm 2011 đến nay)
2. Các bài báo tạp chí/hội nghị khoa học:
2.1 Đăng trên tạp chí quốc tế: (từ năm 2011 đến nay)
TT |
Tên bài báo, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN (ghi rõ thuộc ISI hay không) |
Điểm IF |
1 |
Investigation of Trihalomethanes Contamination in Surface Water Treatment Plants and Water Supply Network in An Giang-Mekonh Delta Province of Vietnam |
Vo Thi Dieu Hien, Nguyen Thanh Tin, Le Hong Ngoc, Bui Xuan Thanh, Dinh Quoc Tuc, Nguyen Phuoc Dan |
|
|
1839-1516 (SCIE) |
|
2 |
Nutrient removal by different plants in wetland roof systems treating domestic wastewater, desalination and water treatment |
Phan Thi Hai Van, Nguyen Thanh Tin, Vo Thi Dieu Hien, Thai Minh Quan, Bui Xuan Thanh, Vo Thanh Hang |
|
|
1944-3994 (SCIE) |
0.98 |
3 |
Presence of e-EDCS in surface water and effluents of pollution sources in Sai Gon and Dong Nai river basin, Sustainable Environment Research (SER) |
Le Thi Minh Tam, Nguyen Phuoc Dan, Dinh Quoc Tuc, Huu Hao Ngo, Do Hong Lan Chi |
|
|
1022-7636 (SCIE) |
0.98 |
4 |
The effect of environmental and therapeutic concentrations of antibiotics on nitrate reduction rates in river sediment, Water research |
Chen Yan, Quoc Tuc Dinh, Marc Chevreuil, Josette Garnier, Céline Roose-Amsaleg, Pierre Labadie, Ann |
|
|
0043-1354 (SCI) |
4.655 |
5 |
Assessing the fate of antibiotic contaminants in metal contaminated soils four years after cessation of long-term waste water irrigation |
Fatima Tamtam, Folkert van Oort, Barbara Le Bot, Quoc Tuc Dinh, Sophie Mompelat, Marc Chevreuil, Isa |
|
|
0048-9697 (SCI) |
3.258 |
6 |
A 50-year record of quinolone and sulphonamide antimicrobial agents in Seine River sediments |
Tamtam F, Le Bbot B, Quoc Tuc Dinh, Mompelat S, Eurin J, Chevreuil M, Bonté P, Mouchel J-M, Ayrault S |
|
|
1439-0108 (SCIE) |
1.965 |
7 |
Measurement of trace levels of antibiotics in river water using on-line enrichment and triplequadrupole LC-MS/MS |
Quoc Tuc Dinh, Fabrice Alliot, Elodie Moreau-Guigon, Joelle Eurin, Marc Chevreuil, Pierre Labadie |
|
|
0039-9140 (SCI) |
3.498 |
8 |
Occurrence and fate of antibiotics in the Seine River in various hydrological conditions |
Fatima Tamtam, Fabien Mercier, Barbara Le Bot, Joelle Eurin, Quoc Tuc Dinhm Michel Clément, Marc Che |
|
|
0048-9697 (SCI) |
3.258 |
2.2 Đăng trên tạp chí trong nước: (từ năm 2011 đến nay)
TT |
Tên bài báo, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN |
Ghi chú |
|
Comparison of Hallow Fiber and Flat Sheet Membrame Bioreactor Treating Hospital Wastewater |
Thai Minh Quan, Pham Tuan Quynh, Bui Xuan Thanh, Pham Huong Truc, Vo Thi Kim Quyen, Dinh Quoc Tuc |
|
|
|
|
|
Trace concentration surveys of endocrine disruptor in the surface water in the the Saigon-Dong Nai river basin by solid phase extraction method on liquid chromatography coupled with dual mass spectrometry detector |
Dinh Quoc Tuc, Le Thi Minh Tam, Lai Duy Phuong, Emilie Strady, Nguyen Thi Ngoc Tuyet, Nguyen Tan Phong |
Dinh Quoc Tuc |
|
|
|
2.3 Đăng trên kỷ yếu Hội nghị quốc tế: (từ năm 2011 đến nay)
TT |
Tên bài viết, tên hội nghị,thời gian tổ chức, nơi tổ chức |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
|
Apports et devenir des antibiotiques dans un bassin versant élémentaire, La qualité de l’eau à l’hôpital |
Quoc Tuc Dinh, F. Alliot, J. Eurin, M. Chevreuil, P. Labadie |
Dinh Quoc Tuc |
|
|
|
|
Sources, processus de transfert et comportemennt environmental d’antibiotiques en milieu rural, Sisyphe séminaires |
Quoc Tuc Dinh, F. Alliot, J. Eurin, M. Chevreuil, P. Labadie |
Dinh Quoc Tuc |
|
|
|
|
Measurement of trace levels of antibiotics in Environmental Waters using LC-QQQ and online enrichment, Agilent LCMS/GCMS European Seminar |
Quoc Tuc Dinh, F. Alliot, J. Eurin, M. Chevreuil, P. Labadie |
Dinh Quoc Tuc |
|
|
|
|
Measurement of trace levels of Antibiotics in Environmental Waters using online enrichment and triplequadrupole LC-MS/MS, SETAC Erope 20th Meeting |
Quoc Tuc Dinh, F. Alliot, J. Eurin, M. Chevreuil, P. Labadie |
Dinh Quoc Tuc |
|
|
|
2.4 Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước: (từ năm 2011 đến nay)
TT |
Tên bài viết, tên hội nghị,thời gian tổ chức, nơi tổ chức |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |