1. Mục tiêu đào tạo
2. Chuẩn đầu ra của CTĐT
3. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc ngành gần với ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự thi. Danh mục ngành đào tạo bậc đại học có thể tham khảo danh mục cấp IV bậc đại học do Bộ GD-ĐT ban hành theo thông tư 14 năm 2010.
3.1 Ngành đúng: Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Môi trường.
3.2 Ngành gần: Kỹ thuật hóa học, công nghệ sinh học, cấp thoát nước, an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp, kỹ thuật tài nguyên nước.
4. Thời gian đào tạo: 2 năm
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ
6. Khung Chương trình đào tạo
6.1 Phương thức giảng dạy các môn học
TT |
Môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
1.1 HK |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
TS |
LT |
TN |
BT, TL |
|||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
||||
A |
Khối kiến thức chung |
5 |
|
|
|
|
1 |
Triết học |
3 |
45 |
|
30 |
2 |
2 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
3 |
Anh văn |
|
|
|
|
|
B |
Khối kiến thức bổ sung |
15 |
|
|
|
|
1 |
Hóa kỹ thuật môi trường 1 |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
2 |
Hóa kỹ thuật môi trường 2 |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
3 |
Thí nghiệm hóa kỹ thuật môi trường 1 |
2 |
|
45 |
|
1 |
4 |
Thí nghiệm hóa kỹ thuật môi trường 2 |
2 |
|
45 |
|
1 |
5 |
Các quá trình hóa học và hóa lý trong kỹ thuật MT |
3 |
45 |
|
15 |
1 |
6 |
Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
7 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
8 |
Kỹ thuật xử lý nước thải đô thị |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
9 |
Kỹ thuật xử lý nước thải công nghiệp |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
10 |
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
11 |
Kỹ thuật xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
12 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
13 |
Kỹ thuật thông gió và kiểm soát tiếng ồn |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
14 |
Ứng dụng thống kê trong kỹ thuật và quản lý môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
15 |
Vi sinh kỹ thuật môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
16 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
17 |
Kiểm soát ô nhiễm đất và nước ngầm |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
B |
Khối kiến thức bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật phân tích môi trường |
3 |
30 |
15 |
15 |
1, 3 |
2 |
Thực nghiệm xử lý chất thải |
2 |
|
30 |
15 |
1, 3 |
3 |
Các quá trình xử lý bậc cao trong kỹ thuật MT |
3 |
45 |
|
15 |
1, 3 |
4 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải bậc cao |
2 |
30 |
|
15 |
1, 3 |
5 |
CN tiên tiến trong xử lý khí và chất thải rắn |
2 |
30 |
|
15 |
1, 3 |
C |
Khối kiến thức tự chọn |
13 |
|
|
|
|
|
Chuyên ngành công nghệ nước |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên lý kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải |
3 |
45 |
|
15 |
2 |
2 |
Công nghệ màng trong kỹ thuật môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
3 |
Các hệ thống xử lý đất ngập nước và hồ sinh học |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
4 |
Công nghệ tái sử dụng nước |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
|
Chuyên ngành chất thải rắn |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyên lý kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại và đặc biệt |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
6 |
Kỹ thuật xử lý bùn thải |
3 |
45 |
|
15 |
2 |
7 |
Nguyên lý kỹ thuật xử lý chất thải rắn |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
8 |
Tái chế chất thải hữu cơ |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
9 |
Xử lý chất thải bằng phương pháp nhiệt |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
|
Chuyên ngành công nghệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyên lý kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí |
3 |
45 |
|
15 |
2 |
11 |
Mô hình hóa và phân tích hệ thống xử lý MT |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
12 |
Ứng dụng công nghệ sinh học trong kỹ thuật MT |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
13 |
Ứng dụng công nghệ vật liệu trong kỹ thuật MT |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
14 |
Công nghệ xanh và năng lượng sạch |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
15 |
Kỹ thuật sinh thái |
2 |
30 |
|
15 |
2 |
|
Các môn học của chuyên ngành đào tạo thạc sĩ khác (được trường ĐHBK tổ chức) |
|||||
D |
Khối kiến thức LV |
15 |
|
|
|
|
1 |
Luận văn ThS |
15 |
|
|
|
3 |
|
TỔNG CỘNG |
60 |
|
|
|
|
6.2 Phương thức nghiên cứu:
TT |
Môn học |
Khối lượng CTĐT (số TC) |
HK |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
TC |
LT |
TN |
BT, TL |
|||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
||||
A |
Khối kiến thức chung |
5 |
|
|
|
|
1 |
Triết học |
3 |
30 |
|
30 |
2 |
2 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao |
2 |
|
|
|
2 |
3 |
Anh văn |
|
|
|
|
|
B |
Khối kiến thức bổ sung |
15 |
|
|
|
1 |
1 |
Hóa kỹ thuật môi trường 1 |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
2 |
Hóa kỹ thuật môi trường 2 |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
3 |
Thí nghiệm hóa kỹ thuật môi trường 1 |
2 |
|
45 |
|
1 |
4 |
Thí nghiệm hóa kỹ thuật môi trường 2 |
2 |
|
45 |
|
1 |
5 |
Các quá trình hóa học và hóa lý trong kỹ thuật MT |
3 |
45 |
|
15 |
1 |
6 |
Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
7 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
8 |
Kỹ thuật xử lý nước thải đô thị |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
9 |
Kỹ thuật xử lý nước thải công nghiệp |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
10 |
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
11 |
Kỹ thuật xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
12 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
13 |
Kỹ thuật thông gió và kiểm soát tiếng ồn |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
14 |
Ứng dụng thống kê trong kỹ thuật và quản lý môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
15 |
Vi sinh kỹ thuật môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
16 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
17 |
Kiểm soát ô nhiễm đất và nước ngầm |
2 |
30 |
|
15 |
1 |
C |
Khối kiến thức tự chọn phục vụ định hướng nghiên cứu |
10 |
|
|
|
|
|
Chọn 10 TC trong khối kiến thức bắt buộc và tự chọn của chương trình phương thức 1 |
10 |
|
|
|
2,3 |
|
Luận văn thạc sĩ + BCKH |
30 |
|
|
|
3-4 |
|
TỔNG CỘNG |
60 |
|
|
|
|