1. Mục tiêu đào tạo
Quá trình đào tạo trang bị chohọc viên kiến thức cập nhật, chuyên sâu và hiện đại, nâng cao kỹ năng nghiên cứu và thực hành để giải quyết được những vấn đề thực tế liên quan đến quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
2. Chuẩn đầu ra của CTĐT
Kiến thức chuyên môn: Nắm vững và biết cách vận dụng các kiến thức chuyên sâu về quản lý tài nguyên & môi trường, giải quyết được các yêu cầu đặt ra trong thực tế cuộc sống.
Kỹ năng:
Thái độ: Có đạo đức nghề nghiệp và hiểu biết đúng đắn về các vấn đề xã hội và pháp luật đương đại trên thế giới và Việt Nam.
Trình độ ngoại ngữ: Có khả năng sử dụng tốt tiếng Anh: Đọc hiểu các tài liệu chuyên môn, khả năng giao tiếp và thực hiện báo cáo ở hội nghị quốc tế.
3. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc ngành gần với ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự thi. Danh mục ngành đào tạo bậc đại học có thể tham khảo danh mục cấp IV bậc đại học do Bộ GD-ĐT ban hành theo thông tư 14 năm 2010.
3.1 Ngành đúng: Quản lý tài nguyên & môi trường; Công nghệ & Quản lý Môi trường.
3.2 Ngành gần: Quản lý đất đai; Quản lý biển đảo và đới bờ; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật tài nguyên nước; Khoa học môi trường; Môi trường đất & nước; Môi trường không khí; Địa lý tài nguyên & môi trường; Khí tượng và khí hậu học; Hải dương học; Thủy văn học; Hóa môi trường;...
4. Thời gian đào tạo:
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
6. Khung Chương trỉnh đào tạo:
Học viên có thể chọn một trong ba phương thức đào tạo được trình bày dưới đây:
6.1 Phương thức 1: Thực hiện khóa luận tốt nghiệp
TT |
Môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
HK |
|||
TS |
LT |
TN |
BT, TL |
|||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
||||
A |
Khối kiến thức chung |
3 |
|
|
|
|
1 |
Triết học |
3 |
30 |
|
30 |
II |
2 |
Anh văn |
|
|
|
|
|
B |
Khối kiến thức bổ sung(1) |
14 |
|
|
|
|
1 |
Đánh giá tác động môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I |
2 |
Phân tích hệ thống môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I |
3 |
GIS trong quản lý tài nguyên &môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I |
4 |
Thủy văn môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I |
5 |
Luật và chính sách môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I |
6 |
Kiểm soát ô nhiễm không khí |
2 |
30 |
|
15 |
I |
7 |
Quan trắc chất lượng môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I |
8 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại |
2 |
30 |
|
15 |
I |
9 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
2 |
30 |
|
15 |
I |
10 |
Độc học môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I |
C |
Khối kiến thức bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
1 |
Ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm công nghiệp |
2 |
30 |
|
15 |
I,III |
2 |
Phân tích chính sách môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I,III |
3 |
Mô hình hóa môi trường |
2 |
30 |
30 |
|
I, III |
4 |
Kỹ thuật phân tích môi trường |
2 |
30 |
30 |
|
I, III |
5 |
Viễn Thám môi trường |
2 |
30 |
|
15 |
I, III |
6 |
Ứng dụng thống kê trong KT&QL môi trường |
2 |
30 |