1. Sách, tài liệu tham khảo (từ năm 2011 đến nay)
STT |
Tên sách |
Tên NXB |
Năm xuất bản |
Tên tác giả |
|
Tác giả chính |
Đồng tác giả |
||||
1 |
Thực hành Viễn thám |
ĐHQG |
2006 |
Lê Văn Trung |
Lâm Đạo Nguyên Phạm Bách Việt |
2 |
Giáo trình Viễn thám |
ĐHQG |
2015 |
Lê Văn Trung |
|
3 |
Thống kê Công nghiệp hiện đại (sách dịch từ Modern Industrial Statistics, Ron Kenett, Wiley 2014) |
Viện VIASM và ĐHBK Hà Nội |
2016 |
Nguyễn Văn Minh Mẫn |
Nguyễn An Khương |
4 |
Thống kê ứng dụng trong môi trường và tài nguyên |
ĐHQG |
2017 |
Nguyễn Văn Minh Mẫn |
|
2. Các bài báo đăng trên Tạp chí/ Hội nghị khoa học:
2.1 Đăng trên Tạp chí quốc tế (từ năm 2011 đến nay)
STT |
Tên bài báo, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án |
Số hiệu ISSN |
Điểm IF |
1 |
Effects of changing rice cultural practices on C-band synthetic aperture radar backscatter using Envisat advanced synthetic aperture radar data in the Mekong River Delta. Journal of Applied Remote Sensing. Vol.3, 2009 |
Nguyen Lam-Dao, Thuy Le Toan, Armando Apan, Alexandre Bouvet, Frank Young, and Trung Le-Van. |
|
1931-3195 |
1.3 |
|
2 |
Mapping Ground Subsidence Phenomena in Ho Chi Minh City through the Radar Journal of Remote Sensing. Vol.7, page 8543-8562, 2014 |
Dinh Ho Tong Minh, Le Van Trung, Thuy Le Toan |
Dinh Ho Tong Minh |
|
2072-4292 |
3.18 |
3 |
Permutation Groups and Integer Linear Algebra for Enumeration of Orthogonal Arrays. East-West Journal of Mathematics, Vol. 15, 2014 |
Nguyễn Văn Minh Mẫn |
Nguyễn Văn Minh Mẫn |
|
|
|
4 |
Algebraic Methods for Construction of Mixed Orthogonal Arrays. Southeast Asian Journal of Sciences, Vol 1, No. 2, 155-168, 2012 |
Nguyen Van Minh Man and Scott H. Murray |
Nguyễn Văn Minh Mẫn |
|
|
|
5 |
Statistical Clustering and Times Series Analysis for Bridge Monitoring Data. Recent Progress in Data Engineering and Internet Technology, LNEE, Springer-Verlag, Volume 156, 479-489, 2012 |
Man Nguyen, Tran Vinh Tan and Phan Phuc Doan |
Nguyễn Văn Minh Mẫn |
|
|
|
6 |
Parallelism Extended Approach for the Enumeration of Orthogonal Arrays. Springer-Verlag, Berlin Heidelberg, LNCS 7016, 482–494, 2011 |
Hien Phan, Ben Soh and Man Nguyen |
Hien Phan |
|
|
|
2.2 Đăng trên Tạp chí trong nước (từ năm 2011 đến nay)
STT |
Tên bài báo, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án |
Số hiệu ISSN |
Ghi chú |
1 |
Lún mặt đất, nước ngầm và phát triển đô thị TP. Hồ Chí Minh. 306-314,Tập 49, số 5C, Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, 2011 |
|
Lê Văn Trung |
|
0866-708x |
|
2 |
Ứng dụng GPS và GIS trong công tác quản lý xe buýt trên địa bàn TP.HCM. Tập 12, M1, Tạp Chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ. Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2012 |
|
Lê Văn Trung |
|
1859-0128 |
|
3 |
Giải pháp GIS trong quản lý nước dưới đất khu vực TP.HCM. Tập 12, M1, Tạp Chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ. Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2012 |
|
Lê Văn Trung |
|
1859-0128 |
|
4 |
Implementing and evaluating of high resolution remote imaging system using unmanned air vehicle. Tập 16, Số K2, Tạp Chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ. Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2013 |
Lê Văn Trung, Nguyễn Anh Thi |
Lê Văn Trung |
|
1859-0128 |
|
5 |
Land subsidence and sinkhole hazard assessment in Ho Chi Minh city. Tập 51, số 2B, Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, 2013 |
|
Lê Văn Trung |
|
0866-708x |
|
6 |
Tác động của nước biển dâng đến sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Tập 17, M1, Tạp Chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ. Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2014 |
Lê Văn Trung, Trần Văn Hùng |
Trần Văn Hùng |
|
1859-0128 |
|
7 |
Using Unmanned Aerial Vehicles (UAV) for monitoring construction progress of Ho Chi Minh City urban railway project. Tập 17 Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ. Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2015 |
Nguyễn Hữu Nhật, Lê Văn Trung, Lê Trung Chơn |
Lê Văn Trung |
|
1859-0128 |
|
8 |
Maximum Likelihood For Some Stock Price Models. Journal of Science and Technology, Vol. 51, no. 4B, 70- 81, 2013 |
Man Nguyen and Le Ba Trong Khang |
Nguyễn Văn Minh Mẫn |
|
|
|
9 |
Trần Thị Vân, Ứng dụng viễn thám và GIS giám sát đô thị hóa thành phố Hồ Chí Minh thể hiện qua các mặt không thấm, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, NXB Đại học Quốc gia TPHCM, tập 14, số M1, pp. 65-76, 2011 |
Trần Thị Vân |
Trần Thị Vân |
|
1859-0128 |
|
10 |
Nghiên cứu thay đổi nhiệt độ bề mặt đô thị dưới tác động của quá trình đô thị hóa ở thành phố Hồ Chí Minh bằng phương pháp viễn thám, Tạp chí Các khoa học về Trái đất, NXB Khoa học TN&CN thuộc Viện KH&CN Việt Nam, tập 33, số 3, pp. 347-359, 2011 |
Trần Thị Vân, Hoàng Thái Lan, Lê Văn Trung |
Trần Thị Vân |
|
0886-7187 |
|
11 |
Nghiên cứu khả năng giám sát ô nhiễm bụi trên khu vực đô thị bằng công nghệ viễn thám nhằm hỗ trợ quan trắc môi trường không khí, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, chuyên san Khoa học Trái đất và Môi trường, NXB Đại học Quốc gia TPHCM, tập 15, số M2, pp. 32-47, 2012 |
Trần Thị Vân, Trịnh Thị Bình, Hà Dương Xuân Bảo |
Trần Thị Vân |
Cấp Bộ ĐHQG-HCM
|
1859-0128 |
|
12 |
Viễn thám độ dày quang học mô phỏng phân bố bụi PM10 khu vực nội thành Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 30, Số 2, 62-72, 2014 |
Trần Thị Vân, Nguyễn Phú Khánh, Hà Dương Xuân Bảo |
Trần Thị Vân |
|
0866-8612 |
|
13 |
Đánh giá biến động bề mặt địa hình do phát triển đô thị tại vùng phía nam thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở phân tích tư liệu viễn thám, Tạp chí Các khoa học về Trái đất, NXB Khoa học TN&CN thuộc Viện KH&CN Việt Nam, tập 37, số 4, pp. 373-384, 2015 |
Trần Thị Vân, Bùi Thị Thi Ý, Hà Dương Xuân Bảo |
Trần Thị Vân |
|
0886-7187 |
|
2.3 Đăng trên Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế (từ năm 2011 đến nay)
STT |
Tên bài viết, tên hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Impacts of the land subsidence on sustainable urban development 2nd international engineering symposium - Kumamoto University, Japan, 2012 |
Le Van Trung, Vuong Quoc Viet. |
Le Van Trung |
|
|
|
2 |
Geomatics education and R&D activities in HUT International Symposium on Geomatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, 2012 |
Le Van Trung, Phan Dinh Tuan, Le Trung Chon. |
Le Van Trung |
|
987-604-73-1498-8 |
|
3 |
Managing land subsidence and shinhole in HCM city. International Symposium on Geomatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, 2012 |
|
Le Van Trung |
|
987-604-73-1498-8 |
|
4 |
GIS for mapping land price of the Tien Giang province. International Symposium on Geomatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, 2012 |
|
Le Van Trung |
|
987-604-73-1498-8 |
|
5 |
Application of GIS and Remote sensing for assessing the impact of sea level rise in Ben Tre province. International Symposium on Geomatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, 2014 |
Le Van Trung, Pham Thi Mai Thy, Chau Nguyen Ngan Ha |
Le Van Trung |
|
987-604-80-0917-5 |
|
6 |
Impacts of the land subsidence on sustainable development of Ho Chi Minh City. Proceedings Solution to adapt to climate change and sustainable of the Southern region in Viet Nam, 2015 |
|
Le Van Trung |
|
|
|
7 |
GIS Solution for Natural Resources and Environment Management in The Mekong Delta. Proceedings Solution to adapt to climate change and sustainable of the Southern region in Viet Nam, 2016 |
|
Le Van Trung |
|
|
|
8 |
Monitoring Urban Dust Pollution by Using Remote Sensing Method, Case Study in Ho Chi Minh City, Proceedings of the International Symposium GIS-IDEAS 2012, HCMC |
Tran Thi Van, Trinh Thi Binh, Ha Duong Xuan Bao |
Tran Thi Van |
Đề tài cấp Bộ ĐHQG-HCM
|
978-604-1498-8 |
|
9 |
Urban Change Detection by Relationship of Thermal Properties to Vegetation Indices, Proceedings of the International Symposium GIS-IDEAS 2012, HCMC |
Tran Thi Van, Nguyen Hang Hai, Trinh Thi Binh |
Tran Thi Van |
|
978-604-1498-8 |
|
10 |
Monitoring Urban Heat Island in Vietnam and its relation to Air quality with remote sensing, International Workshop on Air Quality in Asia, NASA, 2014, Hanoi |
Tran Thi Van |
Tran Thi Van |
|
|
|
11 |
Evaluate urban thermal environment by remote sensing method to provide additional solutions for urban planning in Hochiminh city, Proceedings of the International Symposium GIS-IDEAS 2014, Danang |
Tran Thi Van, Ha Duong Xuan Bao |
Tran Thi Van |
|
978-604-80-0917-5 |
|
12 |
Remote sensing for change detection of surface topography caused by urbanization, Proceedings of the International Symposium GIS-IDEAS 2014, Danang |
Tran Thi Van, Bui Thi Thi Y, Ha Duong Xuan Bao |
Tran Thi Van |
|
978-604-80-0917-5 |
|
13 |
Characteristics of Urban Thermal Environment from Satellite Remote Sensing Data in Ho Chi Minh City, Vietnam, Proceedings of 1st International Electronic Conference on Remote Sensing, 2015, Online |
Tran Thi Van, Ha Duong Xuan Bao |
Tran Thi Van |
|
|
|
14 |
Detection and Change Evaluation of Surface Topography under Urbanization Process by Remote Sensing in Ho Chi Minh City, Vietnam, Proceedings of 1st International Electronic Conference on Remote Sensing, 2015, Online |
Tran Thi Van, Dinh Thi Kim Phuong, Phan Y Van, Ha Duong Xuan Bao |
Tran Thi Van |
|
|
|
2.4 Đăng trên Kỷ yếu Hội nghị trong nước (từ năm 2011 đến nay)
STT |
Tên bài viết, tên hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức |
Nhóm tác giả |
Tên tác giả chính |
Sản phẩm của đề tài/dự án |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Mô hình ứng dụng GIS trong quản lý đất đai Tỉnh Tiền Giang. Ứng dụng GIS toàn quốc, 2011 |
Hồ Thanh Trúc, Lê Văn Trung |
Lê Văn Trung |
|
|
|
2 |
Thu nhận Ảnh bằng máy bay không người lái phục vụ công tác thành lập bản đồ. Ứng dụng GIS toàn quốc, 2011 |
Phan Thị Anh Thư, Lê Văn Trung |
Lê Văn Trung |
|
|
|
3 |
Ước tính sinh khối trên bề măt tán rừng sử dụng Ảnh vệ tinh alos avnir-2. Ứng dụng GIS toàn quốc, 2011 |
Bùi Nguyễn Lâm Hà, Lê Văn Trung, Bùi Thị Nga. |
Bùi Nguyễn Lâm Hà |
|
|
|
4 |
Giải pháp GIS trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng ảnh hưởng đến sản xuất lúa tại tỉnh Trà Vinh. Hội nghị khoa học và công nghệ lần thứ 13 ĐH Bách Khoa, năm 2013 |
Trần văn Hùng, Lê Văn Trung, |
Trần văn Hùng |
|
|
|
5 |
Ứng dụng GIS và viễn thám đánh giá mức độ xói mòn đất lưu vực thượng nguồn hồ thủy điện Đa nhim. Hội nghị khoa học và công nghệ lần thứ 13 ĐH Bách Khoa, năm 2013 |
Phạm Hùng, Lê Văn Trung, |
Phạm Hùng |
|
|
|
6 |
Giải pháp GIS và Viễn thám trong quản lý và kiểm soát ô nhiễm nước hồ Dankia TP. ĐaLat, Ứng dụng GIS toàn quốc, 2014, Cần Thơ - Việt Nam |
Phạm Hùng, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thảo Vi, Lê Văn Trung |
Phạm Hùng |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật Wavelet trong nén ảnh Viễn thám , Ứng dụng GIS toàn quốc, 2014, Cần Thơ - Việt Nam |
Nguyễn Thị Kim Hoàng, Lê Văn Trung, |
Nguyễn Thị Kim Hoàng |
|
|
|
8 |
Giải pháp GIS và Viễn thám trong lập bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tại Tp. Hồ Chí Minh, Ứng dụng GIS toàn quốc, 2014, Cần Thơ - Việt Nam |
Nguyễn Thảo Vi, Lê Văn Trung, |
Lê Văn Trung |
|
|
|
9 |
Chemical safety situation in the food processing industries, "Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14", Phân ban Kỹ thuật và Quản lý môi trường, trường Đại học Bách khoa TPHCM, 2015 |
Ha Duong Xuan Bao, Nguyen Ha Hieu Thien, Tran Thi Van |
Ha Duong Xuan Bao |
|
978-604-73-3738-5 |
|
10 |
Tác động của hoạt động nhân sinh lên sự biến động bề mặt địa hình từ kỹ thuật viễn thám, "Khung pháp lý và các hiệp định hợp tác song phương, đa phương và đảm bảo nhân lực công nghệ vũ trụ ở Việt Nam", Ủy ban vũ trụ Việt Nam, 2015, TPHCM |
Trần Thị Vân, Đinh Thị Kim Phượng, Phan Y Vân, Hà Dương Xuân Bảo |
Trần Thị Vân |
|
|
|
11 |
Research on the formulation process of hazard indentification, risk assessment and risk control of fire and explosion incidents by chemicals, "Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14", Phân ban Kỹ thuật và Quản lý môi trường, trường Đại học Bách khoa TPHCM, 2015 |
Ha Duong Xuan Bao, Tran Thi Van, Nguyen Hai Dao, Nguyen Minh Hop, Tran Thi Ha Chau |
Ha Duong Xuan Bao |
|
978-604-73-3738-5 |
|
12 |
Không gian hóa độ mặn đất vùng châu thổ từ góc nhìn viễn thám phục vụ quản lý đất đai bền vững, "Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14", Phân ban Kỹ thuật và Quản lý môi trường, trường Đại học Bách khoa TPHCM, 2015 |
Trần Thị Vân, Huỳnh Hữu Mạnh |
Trần Thị Vân |
|
978-604-73-3738-5 |
|
13 |
Phát hiện và định lượng phân bố nồng độ bụi PM10 từ ảnh vệ tinh, "Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14", Phân ban Kỹ thuật và Quản lý môi trường, trường Đại học Bách khoa TPHCM, 2015 |
Trần Thị Vân, Nguyễn Hằng Hải |
Trần Thị Vân |
|
978-604-73-3738-5 |
|
14 |
Phát triển đô thị tác động bề mặt địa hình thành phố Hồ Chí Minh từ góc nhìn của kỹ thuật viễn thám, Hội thảo Sinh viên ngành môi trường các trường Đại học khu vực phía Nam tham gia NCKH lần 6, 2015, Đà Lạt |
Đinh Thị Kim Phượng, Phan Y Vân, Trần Thị Vân, |
Đinh Thị Kim Phượng |
|
|
|
15 |
Viễn thám giám sát mặn hóa đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre hỗ trợ quản lý đất đai bền vững, Hội thảo Sinh viên ngành môi trường các trường Đại học khu vực phía Nam tham gia NCKH lần 6, 2015, Đà Lạt |
Huỳnh Hữu Mạnh, Trần Thị Vân |
Huỳnh Hữu Mạnh |
|
|
|
16 |
Giải pháp công nghệ vũ trụ hỗ trợ phát hiện tình trạng đất nhiễm mặn phục vụ quản lý đất đai bền vững, "Khung pháp lý và các hiệp định hợp tác song phương, đa phương và đảm bảo nhân lực công nghệ vũ trụ ở Việt Nam", Ủy ban vũ trụ Việt Nam, 2015, TPHCM |
Huỳnh Hữu Mạnh, Trần Thị Vân |
Huỳnh Hữu Mạnh |
|
|
|
17 |
Solid waste of leather-footwear industry: the current situation and recycling solutions, "Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14", Phân ban Kỹ thuật và Quản lý môi trường, trường Đại học Bách khoa TPHCM, 2015, TPHCM |
Ha Duong Xuan Bao, Tran Thi Van, Ho Long Dang |
Ha Duong Xuan Bao |
|
978-604-73-3738-5 |
|
18 |
Khả năng mô phỏng chất lượng nước mặt bằng kỹ thuật viễn thám, "Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14", Phân ban Kỹ thuật và Quản lý môi trường, trường Đại học Bách khoa TPHCM, 2015, TPHCM |
Trần Thị Vân, Nguyễn Ngọc Đồng, |
Trần Thị Vân |
|
978-604-73-3738-5 |
|
19 |
Remote sensing for monitoring human activities impact on urban terrain surface and flooding in Hochiminh city, "Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 14", Phân ban Kỹ thuật và Quản lý môi trường, trường Đại học Bách khoa TPHCM, 2015, TPHCM |
Tran Thi Van, Dinh Thi Kim Phuong, Phan Y Van, Ha Duong Xuan Bao, |
Tran Thi Van |
|
978-604-73-3738-5 |
|
20 |
Phân tích đa dạng sinh học trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, "Hội nghị khoa học và công nghệ trẻ Bách Khoa năm 2016" |
Đinh Thị Kim Phượng |
Đinh Thị Kim Phượng |
|
|
|