PGS.TS. Lê Văn Trung
TT |
Tên SV, HVCH, NCS |
Tên luận án |
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
1 |
Trần Thị Vân |
Nghiên cứu phân bố nhiệt độ đô thị khu vực TP.HCM dưới tác động của quá trình đô thị hoá |
2011 |
Tiến sỹ |
2 |
Nguyễn Đức Đoan Trang |
Ứng dụng GIS trong quản lý và cấp phép khai thác nước dưới đất khu vực TP.HCM |
2011 |
Thạc sỹ |
3 |
Nguyễn Hữu Hà |
Ứng dụng Viễn thám và GIS xây dựng bản đồ hiện trạng và nguy cơ sạt lở trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2011 |
Thạc sỹ |
4 |
Lê Thị Mỹ Dung |
Ứng dụng GIS trong việc quản lý tác động của hoạt động nuôi cá bè đến chất lượng nước sông La Ngà |
2012 |
Thạc sỹ |
5 |
Mai Trần Hoàng Anh |
Ứng dụng công nghệ GIS hỗ trợ công tác quản lý ngập triều khu vực TPHCM |
2012 |
Thạc sỹ |
6 |
Nguyễn Minh Quân |
Tích hợp GIS và phân tích đa tiêu chuẩn trong đánh giá đất đai và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững |
2012 |
Thạc sỹ |
7 |
Phạm Thị Phương Nga |
Tích hợp Viễn thám và GIS vào công tác quản lý hiện trạng sử dụng đất TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam |
2012 |
Thạc sỹ |
8 |
Phạm Hùng |
Ứng dụng GIS và Viễn thám trong quản lý lưu vực thượng nguồn thủy điện Đa Nhim |
2013 |
Thạc sỹ |
9 |
Huỳnh Thị Anh Thư |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng đến huyện Gò Công Đông - tỉnh Tiền Giang |
2013 |
Thạc sỹ |
10 |
Nguyễn Thị Hồng Châm
|
Ứng dụng GIS trong quản lý khai thác nước dưới đất tại Thành phố Hồ Chí Minh |
2013 |
Thạc sỹ |
11 |
Trần Văn Hùng |
Giải pháp GIS trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất lúa tại tỉnh Trà Vinh |
2013 |
Thạc sỹ |
12 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ứng dụng GIS và Viễn thám trong đánh giá xói mòn và biến động thảm thực phủ tại lưu vực hồ Đankia, Lâm Đồng |
2014 |
Thạc sỹ |
13 |
Nguyễn Hữu Tài |
Ứng dụng GIS trong quản lý hệ thống thoát nước đô thị tại thành phố Biên Hòa |
2014 |
Thạc sỹ |
14 |
Châu Nguyễn Ngân Hà |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh Bến Tre |
2014 |
Thạc sỹ |
15 |
Nguyễn Thị Xô |
Ứng dụng GIS và mô hình thuỷ lực trong việc kiểm soát và giảm thất thoát nước trên đường ống |
2014 |
Thạc sỹ |
16 |
Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Quản lý rừng ngập mặn tại khu vực tỉnh Khánh Hòa bằng công nghệ GIS và Viễn thám |
2014 |
Thạc sỹ |
17 |
Nguyễn Thị Thảo Vi |
Ứng dụng GIS và Viễn thám trong quản lý nước dưới đất khu vực TP. Hồ Chí Minh |
2014 |
Thạc sỹ |
18 |
Lê Thị Phụng |
Đánh giá tác động của nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến cây lúa tại tỉnh Tiền Giang. |
2015 |
Thạc sỹ |
19 |
Nguyễn Nguyên Vũ |
Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá biến động nhiệt độ bề mặt thành phố Đà Lạt. |
2015 |
Thạc sỹ |
TS. Trần Thị Vân
TT |
Tên SV, HVCH, NCS |
Tên luận án |
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
1 |
Nguyễn Hằng Hải (ĐHKHTN HCM) |
Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá biến động đất đô thị khu vực quận 7 và huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh |
2011 |
Đại học |
2 |
Nguyễn Phú khánh (ĐHKHTN HCM) |
Ứng dụng công nghệ viễn thám xây dựng bản đồ phân bố bụi PM10 khu vực nội thành thành phố Hồ Chí Minh |
2013 |
Đại học |
3 |
Nguyễn An Sang |
Ứng dụng GIS quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 6, TPHCM |
2013 |
Đại học |
4 |
Phạm Ngô Khoa |
Ứng dụng GIS đánh giá biến động đất đai cho Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
2016 |
Đại học |
5 |
Phạm Hồng Cúc |
Ứng dụng viễn thám nghiên cứu tác động của phát triển đô thị đến môi trường nhiệt phía bắc TPHCM |
2014 |
Cao học |
6 |
Nguyễn Hữu Mạnh |
Nghiên cứu phát hiện đất nhiễm mặn bằng phương pháp viễn thám hỗ trợ quản lý môi trường đất bền vững trong xu thế biến đổi khí hậu |
2015 |
Cao học |
7 |
Lê Thị Cẩm Hương |
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám ước tính hàm lượng CO2 hỗ trợ công tác giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính |
2016 |
Cao học |
8 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Nghiên cứu đánh giá tác động của đảo nhiệt đô thị đến chất lượng không khí bằng phương pháp viễn thám |
2016 |
Cao học |
TS. Nguyễn Văn Minh Mẫn
TT |
Tên SV ,HVCH, NCS |
Tên luận án |
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
1 |
Võ Ngọc Thiên Ân |
Statistical Quality Control for electronic device manufacturing at Sanyo DI |
2011 |
Thạc sỹ |
2 |
Trần Phúc Nguyên |
Xây dựng các ma trận Hadamard đến cấp 1000 |
2011 |
Thạc sỹ |
3 |
Ngô Thanh Tú |
Ứng dụng giải thuật di truyền trong thiết kế thí nghiệm |
2011 |
Thạc sỹ |
4 |
Huỳnh Thái Duy Phương |
Tối ưu hóa tham số hệ thống kho vận bằng phương pháp mặt đáp ứng |
2011 |
Thạc sỹ |
5 |
Hà Phước Lân |
Tối thiểu hóa chi phí bốc xếp container cho hệ thống khai thác cảng container |
2014 |
Thạc sỹ |
6 |
Nguyễn Công Nhựt |
Kriging modelings for PM10 air pollution data analysis |
2016 |
Thạc sỹ |
7 |
Nguyễn Ngọc Thuận |
Parameter Estimation of Time Series Models in air pollution analysis |
2016 |
Thạc sỹ |